Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bờ Tây và dải Gaza vào năm 2024 là 190.84 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bờ Tây và dải Gaza tăng 66.65 so với con số 124.19 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bờ Tây và dải Gaza năm 2025 là 293.26 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bờ Tây và dải Gaza và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bờ Tây và dải Gaza được ghi nhận vào năm 1996 là 54.92, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 190.84. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 190.84 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn 1996 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn 1996 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1996 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 190.84
- có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 54.92
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bờ Tây và dải Gaza qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bờ Tây và dải Gaza giai đoạn (1996 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 190.84 |
| 2023 | 124.19 |
| 2022 | 117.30 |
| 2021 | 113.07 |
| 2020 | 111.69 |
| 2019 | 112.52 |
| 2018 | 110.77 |
| 2017 | 110.98 |
| 2016 | 110.75 |
| 2015 | 110.99 |
| 2014 | 109.42 |
| 2013 | 107.56 |
| 2012 | 105.74 |
| 2011 | 102.88 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 96.39 |
| 2008 | 93.80 |
| 2007 | 85.36 |
| 2006 | 83.80 |
| 2005 | 80.70 |
| 2004 | 77.52 |
| 2003 | 75.26 |
| 2002 | 72.08 |
| 2001 | 68.19 |
| 2000 | 67.37 |
| 1999 | 65.53 |
| 1998 | 62.09 |
| 1997 | 58.81 |
| 1996 | 54.92 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 190.84 | 124.19 | 190.84 | 54.92 | thập phân | 1996-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 53.67% | 5.87% | 53.67% | -0.74% | % | 1997-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Saint Vincent và Grenadines | 127.89 | 123.41 | 127.89 | 19.62 | 1974-2024 |
| Serbia | 200.52 | 191.57 | 200.52 | 1.41 | 1994-2024 |
| Liberia | 423.15 | 384.36 | 423.15 | 41.03 | 2001-2023 |
| Mông Cổ | 296.02 | 277.16 | 296.02 | 2.29 | 1992-2024 |
| Slovenia | 134.88 | 132.28 | 134.88 | 1980-2024 | |
| Jordan | 138.01 | 135.90 | 138.01 | 7.66 | 1969-2024 |
| Canada | 138.11 | 134.90 | 138.11 | 13.34 | 1960-2024 |
| Cộng hòa Síp | 119.22 | 117.11 | 119.22 | 13.86 | 1960-2024 |
| Hồng Kông | 145.08 | 142.61 | 145.08 | 28.99 | 1981-2024 |
| Niger | 137.70 | 126.25 | 137.70 | 11.67 | 1963-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân