Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain vào năm 2024 là 120.69 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bahrain tăng 1.10 so với con số 119.59 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bahrain năm 2025 là 121.80 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bahrain và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain được ghi nhận vào năm 1965 là 17.97, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 120.69. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 120.69 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain giai đoạn 1965 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain giai đoạn 1965 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 120.69
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 17.97
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bahrain giai đoạn (1965 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 120.69 |
| 2023 | 119.59 |
| 2022 | 119.50 |
| 2021 | 115.32 |
| 2020 | 116.02 |
| 2019 | 118.77 |
| 2018 | 117.59 |
| 2017 | 115.18 |
| 2016 | 113.61 |
| 2015 | 110.53 |
| 2014 | 108.52 |
| 2013 | 105.72 |
| 2012 | 102.35 |
| 2011 | 99.60 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 98.08 |
| 2008 | 95.41 |
| 2007 | 92.16 |
| 2006 | 89.25 |
| 2005 | 87.50 |
| 2004 | 85.29 |
| 2003 | 83.33 |
| 2002 | 82.02 |
| 2001 | 82.43 |
| 2000 | 83.44 |
| 1999 | 84.03 |
| 1998 | 85.13 |
| 1997 | 85.44 |
| 1996 | 83.41 |
| 1995 | 83.79 |
| 1994 | 81.58 |
| 1993 | 80.92 |
| 1992 | 78.92 |
| 1991 | 79.06 |
| 1990 | 78.46 |
| 1989 | 77.73 |
| 1988 | 76.60 |
| 1987 | 76.36 |
| 1986 | 77.72 |
| 1985 | 79.55 |
| 1984 | 81.70 |
| 1983 | 81.44 |
| 1982 | 79.09 |
| 1981 | 72.63 |
| 1980 | 65.23 |
| 1979 | 62.80 |
| 1978 | 61.45 |
| 1977 | 53.07 |
| 1976 | 45.08 |
| 1975 | 36.80 |
| 1974 | 31.68 |
| 1973 | 25.47 |
| 1972 | 22.27 |
| 1971 | 21.20 |
| 1970 | 20.04 |
| 1969 | 19.72 |
| 1968 | 19.75 |
| 1967 | 19.13 |
| 1966 | 18.35 |
| 1965 | 17.97 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 120.69 | 119.59 | 120.69 | 17.97 | thập phân | 1965-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 0.92% | 0.07% | 24.39% | -2.64% | % | 1966-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Algeria | 206.58 | 198.55 | 206.58 | 2.57 | 1969-2024 |
| Malta | 131.42 | 129.29 | 131.42 | 20.90 | 1960-2024 |
| Cộng hòa Síp | 119.22 | 117.11 | 119.22 | 13.86 | 1960-2024 |
| Azerbaijan | 217.67 | 212.96 | 217.67 | 0.04 | 1991-2024 |
| Lesotho | 211.98 | 199.78 | 211.98 | 5.73 | 1973-2024 |
| Croatia | 138.89 | 134.88 | 138.89 | 1985-2024 | |
| Hồng Kông | 145.08 | 142.61 | 145.08 | 28.99 | 1981-2024 |
| Romania | 160.08 | 167.66 | 167.66 | 0.02 | 1990-2024 |
| Bờ Biển Ngà | 135.30 | 130.77 | 135.30 | 5.56 | 1960-2024 |
| Albania | 141.08 | 138.02 | 141.08 | 5.11 | 1991-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân