Xuất khẩu của Paraguay vào năm 2024 là 16.54 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Paraguay giảm 1.74 tỷ USD so với con số 18.28 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Paraguay năm 2025 là 14.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Paraguay và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Paraguay được ghi nhận vào năm 1962 là 45.56 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 16.54 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.28 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Xuất khẩu của Paraguay giai đoạn 1962 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Paraguay giai đoạn 1962 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1962 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 18.28 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1963 là 44.38 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Paraguay qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Paraguay giai đoạn (1962 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 16,539,167,594 |
| 2023 | 18,276,881,382 |
| 2022 | 14,418,957,277 |
| 2021 | 14,177,412,820 |
| 2020 | 11,788,507,798 |
| 2019 | 13,686,227,184 |
| 2018 | 14,824,374,396 |
| 2017 | 14,884,925,311 |
| 2016 | 13,404,881,409 |
| 2015 | 12,577,922,818 |
| 2014 | 14,319,795,162 |
| 2013 | 14,905,195,671 |
| 2012 | 12,641,839,183 |
| 2011 | 13,583,125,547 |
| 2010 | 11,487,694,357 |
| 2009 | 8,516,698,731 |
| 2008 | 10,446,318,050 |
| 2007 | 7,745,197,916 |
| 2006 | 6,216,897,492 |
| 2005 | 5,110,362,043 |
| 2004 | 4,397,197,655 |
| 2003 | 3,626,068,859 |
| 2002 | 3,416,430,255 |
| 2001 | 3,452,915,687 |
| 2000 | 3,837,259,043 |
| 1999 | 3,781,642,164 |
| 1998 | 5,059,911,870 |
| 1997 | 4,830,120,259 |
| 1996 | 5,162,446,922 |
| 1995 | 5,598,134,199 |
| 1994 | 4,787,159,383 |
| 1993 | 4,343,942,839 |
| 1992 | 3,566,831,493 |
| 1991 | 3,550,997,047 |
| 1990 | 3,035,291,402 |
| 1989 | 2,468,316,706 |
| 1988 | 2,059,098,946 |
| 1987 | 1,444,433,946 |
| 1986 | 1,276,819,838 |
| 1985 | 888,944,749 |
| 1984 | 827,269,915 |
| 1983 | 525,092,105 |
| 1982 | 657,801,471 |
| 1981 | 627,833,333 |
| 1980 | 615,865,079 |
| 1979 | 548,674,603 |
| 1978 | 471,531,746 |
| 1977 | 407,007,937 |
| 1976 | 249,071,429 |
| 1975 | 199,642,857 |
| 1974 | 206,802,695 |
| 1973 | 148,968,254 |
| 1972 | 105,873,016 |
| 1971 | 88,888,889 |
| 1970 | 88,698,413 |
| 1969 | 75,531,746 |
| 1968 | 63,952,381 |
| 1967 | 60,198,413 |
| 1966 | 61,714,286 |
| 1965 | 66,349,206 |
| 1964 | 50,047,619 |
| 1963 | 44,380,952 |
| 1962 | 45,555,556 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 17,618,518,950 | 17,371,995,895 | 17,618,518,950 | 49,809,524 | USD | 1962-2024 |
| Xuất khẩu | 16,539,167,594 | 18,276,881,382 | 18,276,881,382 | 44,380,952 | USD | 1962-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Ả Rập Saudi | 360,914,400,000 | 370,976,533,333 | 445,881,600,000 | 1,998,980,667 | 1968-2024 |
| Thụy Sỹ | 675,814,842,375 | 666,597,864,194 | 675,814,842,375 | 10,327,798,994 | 1970-2024 |
| Antigua và Barbuda | 1,021,455,556 | 752,377,778 | 1,194,092,593 | 591,277,778 | 2014-2022 |
| Oman | 64,749,024,707 | 66,273,081,925 | 66,273,081,925 | 36,177,552 | 1967-2023 |
| Samoa | 313,097,034 | 269,765,112 | 319,836,951 | 96,312,519 | 2002-2024 |
| Israel | 153,655,742,279 | 157,185,765,196 | 166,574,782,135 | 1,533,333,333 | 1970-2024 |
| Ireland | 852,093,091,981 | 744,704,091,312 | 852,093,091,981 | 1,454,713,665 | 1970-2024 |
| Jamaica | 6,021,403,156 | 6,066,399,083 | 6,066,399,083 | 232,383,807 | 1960-2019 |
| Zimbabwe | 9,767,991,415 | 7,602,717,934 | 9,767,991,415 | 933,760,800 | 1975-2024 |
| Estonia | 32,617,706,442 | 32,148,415,071 | 33,258,153,974 | 2,573,466,526 | 1993-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD