Xuất khẩu Hoa Kỳ

Xuất khẩu của Hoa Kỳ vào năm 2022 là 2,995.05 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Hoa Kỳ tăng 445.01 tỷ USD so với con số 2,550.04 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Hoa Kỳ năm 2023 là 3,517.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hoa Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Hoa Kỳ được ghi nhận vào năm 1970 là 59.71 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 2,995.05 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,995.05 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 2,995.05 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 59.71 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Hoa Kỳ qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20222,995,046,000,000
20212,550,038,000,000
20202,150,112,000,000
20192,538,450,000,000
20182,538,089,000,000
20172,388,260,000,000
20162,235,558,000,000
20152,270,622,000,000
20142,378,545,000,000
20132,287,922,000,000
20122,217,700,000,000
20112,115,864,000,000
20101,857,247,000,000
20091,582,774,000,000
20081,835,280,000,000
20071,659,295,000,000
20061,470,170,000,000
20051,301,580,000,000
20041,176,363,000,000
20031,035,165,000,000
2002997,979,000,000
20011,026,812,000,000
20001,096,111,000,000
1999992,910,000,000
1998952,979,000,000
1997953,803,000,000
1996867,589,000,000
1995812,810,000,000
1994720,937,000,000
1993654,799,000,000
1992633,053,000,000
1991594,931,000,000
1990551,873,000,000
1989504,289,000,000
1988444,601,000,000
1987363,943,000,000
1986320,998,000,000
1985303,211,000,000
1984302,380,000,000
1983276,996,000,000
1982283,210,000,000
1981305,239,000,000
1980280,772,000,000
1979230,129,000,000
1978186,883,000,000
1977159,349,000,000
1976149,515,000,000
1975138,706,000,000
1974126,650,000,000
197395,269,000,000
197270,843,000,000
197162,963,000,000
197059,709,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mali5,471,654,4755,380,996,3735,471,654,47531,300,6921967-2022
Lesotho1,081,134,7061,091,541,7401,273,857,5614,059,9981960-2022
Djibouti5,940,550,0194,842,477,8165,940,550,0192,703,006,3982013-2022
Bồ Đào Nha126,574,912,012105,795,806,128126,574,912,0121,549,504,8811970-2022
Jordan16,319,718,31015,235,211,26816,319,718,310553,341,5871976-2019
Việt Nam384,218,511,176341,432,044,461384,218,511,1761,003,045,2291986-2022
Tonga58,759,87599,820,488112,507,5828,090,5541975-2021
Comoros157,999,758140,072,558157,999,75816,259,7191980-2022
Azerbaijan47,274,117,64725,487,647,05947,274,117,647294,957,7291990-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm