Tỷ lệ thất nghiệp của Thụy Sỹ vào năm 2022 là 4.30% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Thụy Sỹ giảm 0.80 điểm phần trăm so với con số 5.10% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Thụy Sỹ năm 2023 là 3.63% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Sỹ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Thụy Sỹ được ghi nhận vào năm 1975 là 0.30%, trải qua khoảng thời gian 47 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 4.30%. Tỷ lệ thất nghiệp Thụy Sỹ đạt đỉnh cao nhất là 5.10% vào năm 2021.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Thụy Sỹ giai đoạn 1975 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Thụy Sỹ giai đoạn 1975 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 5.10%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1980 là 0.20%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Thụy Sỹ qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Thụy Sỹ giai đoạn (1975 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 4.30% |
2021 | 5.10% |
2020 | 4.82% |
2019 | 4.39% |
2018 | 4.71% |
2017 | 4.80% |
2016 | 4.92% |
2015 | 4.80% |
2014 | 4.83% |
2013 | 4.75% |
2012 | 4.49% |
2011 | 4.41% |
2010 | 4.81% |
2009 | 4.11% |
2008 | 3.35% |
2007 | 3.64% |
2006 | 4.00% |
2005 | 4.44% |
2004 | 4.32% |
2003 | 4.12% |
2002 | 2.92% |
2001 | 2.49% |
2000 | 2.66% |
1999 | 3.05% |
1998 | 3.57% |
1997 | 4.13% |
1996 | 3.68% |
1995 | 3.09% |
1994 | 3.58% |
1993 | 3.55% |
1992 | 2.34% |
1991 | 1.82% |
1990 | 2.07% |
1989 | 0.60% |
1988 | 0.70% |
1987 | 0.80% |
1986 | 0.80% |
1985 | 1.00% |
1984 | 1.10% |
1983 | 0.90% |
1982 | 0.40% |
1981 | 0.20% |
1980 | 0.20% |
1979 | 0.40% |
1978 | 0.40% |
1977 | 0.40% |
1976 | 0.70% |
1975 | 0.30% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 4.30% | 5.10% | 5.10% | 0.20% | % | 1975-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2021 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2015 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2019 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kuwait | 2.16% | 2.20% | 2.90% | 0.70% | 1983-2016 |
Nigeria | 3.83% | 10.70% | 3.71% | 1986-2022 | |
Đan Mạch | 4.43% | 5.04% | 10.72% | 0.90% | 1973-2022 |
Fiji | 4.32% | 9.00% | 3.89% | 1982-2016 | |
Hungary | 3.61% | 4.05% | 12.10% | 1.70% | 1990-2022 |
Venezuela | 7.53% | 16.78% | 4.98% | 1975-2020 | |
Tunisia | 17.15% | 15.46% | 18.33% | 12.37% | 1989-2019 |
Qatar | 0.13% | 0.14% | 1.48% | 0.10% | 2004-2022 |
Serbia | 8.68% | 10.06% | 24.00% | 8.68% | 1995-2022 |
Chile | 8.30% | 9.33% | 19.60% | 4.35% | 1975-2022 |
[+] |
Đơn vị: %