Tỷ lệ thất nghiệp của Bồ Đào Nha vào năm 2022 là 6.01% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Bồ Đào Nha giảm 0.57 điểm phần trăm so với con số 6.58% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Bồ Đào Nha năm 2023 là 5.49% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bồ Đào Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Bồ Đào Nha được ghi nhận vào năm 1974 là 1.77%, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 6.01%. Tỷ lệ thất nghiệp Bồ Đào Nha đạt đỉnh cao nhất là 16.19% vào năm 2013.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Bồ Đào Nha giai đoạn 1974 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Bồ Đào Nha giai đoạn 1974 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1974 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 16.19%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1974 là 1.77%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Bồ Đào Nha qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Bồ Đào Nha giai đoạn (1974 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 6.01% |
2021 | 6.58% |
2020 | 6.80% |
2019 | 6.46% |
2018 | 6.99% |
2017 | 8.87% |
2016 | 11.07% |
2015 | 12.45% |
2014 | 13.90% |
2013 | 16.19% |
2012 | 15.53% |
2011 | 12.68% |
2010 | 10.77% |
2009 | 9.43% |
2008 | 7.55% |
2007 | 7.97% |
2006 | 7.65% |
2005 | 7.58% |
2004 | 6.32% |
2003 | 6.13% |
2002 | 4.50% |
2001 | 6.80% |
2000 | 3.81% |
1999 | 4.58% |
1998 | 4.64% |
1997 | 6.57% |
1996 | 7.30% |
1995 | 7.06% |
1994 | 6.71% |
1993 | 5.30% |
1992 | 3.99% |
1991 | 6.01% |
1990 | 4.65% |
1989 | 5.13% |
1988 | 6.01% |
1987 | 7.38% |
1986 | 8.70% |
1985 | 8.18% |
1984 | 0.00% |
1983 | 7.30% |
1982 | 0.00% |
1981 | 0.00% |
1980 | 0.00% |
1979 | 7.94% |
1978 | 7.89% |
1977 | 0.00% |
1976 | 6.40% |
1975 | 4.50% |
1974 | 1.77% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 6.01% | 6.58% | 16.19% | 1.77% | % | 1974-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2007 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2010 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2021 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cape Verde | 11.29% | 12.17% | 31.31% | 10.67% | 1990-2019 |
Serbia | 8.68% | 10.06% | 24.00% | 8.68% | 1995-2022 |
Hoa Kỳ | 3.65% | 5.35% | 9.70% | 3.50% | 1960-2022 |
Saint Vincent và Grenadines | 18.79% | 23.50% | 18.79% | 1980-2008 | |
Sudan | 17.44% | 19.40% | 12.10% | 1978-2011 | |
Nam Phi | 28.84% | 28.77% | 29.88% | 19.51% | 1998-2022 |
Kyrgyzstan | 4.10% | 4.63% | 12.55% | 2.66% | 2000-2021 |
Macao | 2.57% | 1.75% | 6.87% | 1.67% | 1991-2020 |
Kazakhstan | 4.86% | 13.46% | 0.05% | 1991-2022 | |
[+] |
Đơn vị: %