Tỷ lệ thất nghiệp của Syria vào năm 2010 là 8.61% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Syria tăng 0.47 điểm phần trăm so với con số 8.14% trong năm 2009.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Syria năm 2011 là 9.11% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Syria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Syria được ghi nhận vào năm 1969 là 4.30%, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 8.61%. Tỷ lệ thất nghiệp Syria đạt đỉnh cao nhất là 11.68% vào năm 2002.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Syria giai đoạn 1969 - 2010
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Syria giai đoạn 1969 - 2010 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1969 - 2010 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2002 là 11.68%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1979 là 3.80%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Syria qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Syria giai đoạn (1969 - 2010) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2010 | 8.61% |
2009 | 8.14% |
2008 | 10.94% |
2007 | 8.42% |
2006 | 8.17% |
2005 | 0.00% |
2004 | 0.00% |
2003 | 10.28% |
2002 | 11.68% |
2001 | 11.63% |
2000 | 0.00% |
1999 | 7.60% |
1998 | 0.00% |
1997 | 0.00% |
1996 | 0.00% |
1995 | 7.20% |
1994 | 7.50% |
1993 | 7.40% |
1992 | 0.00% |
1991 | 6.75% |
1990 | 0.00% |
1989 | 5.78% |
1988 | 0.00% |
1987 | 0.00% |
1986 | 0.00% |
1985 | 0.00% |
1984 | 4.70% |
1983 | 4.24% |
1982 | 0.00% |
1981 | 0.00% |
1980 | 0.00% |
1979 | 3.80% |
1978 | 4.50% |
1977 | 5.00% |
1976 | 6.20% |
1975 | 4.81% |
1974 | 5.10% |
1973 | 4.50% |
1972 | 4.70% |
1971 | 7.50% |
1970 | 6.40% |
1969 | 4.30% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 8.61% | 8.14% | 11.68% | 3.80% | % | 1969-2010 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2010 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
El Salvador | 3.00% | 4.33% | 16.95% | 3.00% | 1978-2022 |
Iraq | 16.17% | 16.17% | 7.97% | 2007-2021 | |
Đan Mạch | 4.43% | 5.04% | 10.72% | 0.90% | 1973-2022 |
Campuchia | 0.40% | 0.17% | 7.53% | 0.04% | 1996-2021 |
Armenia | 10.01% | 12.18% | 22.97% | 1.80% | 1992-2021 |
Nga | 3.87% | 4.72% | 13.26% | 3.87% | 1992-2022 |
Sudan | 17.44% | 19.40% | 12.10% | 1978-2011 | |
Ba Lan | 2.89% | 3.36% | 21.21% | 2.89% | 1992-2022 |
Mông Cổ | 6.21% | 7.75% | 9.27% | 3.91% | 1995-2022 |
[+] |
Đơn vị: %