Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Tỷ lệ thất nghiệp của Swaziland vào năm 2021 là 31.45% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Swaziland tăng 31.45 điểm phần trăm so với con số 0.00% trong năm 2020.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Swaziland được ghi nhận vào năm 1995 là 21.65%, trải qua khoảng thời gian 26 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 31.45%. Tỷ lệ thất nghiệp Swaziland đạt đỉnh cao nhất là 31.45% vào năm 2021.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Swaziland giai đoạn 1995 - 2021
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Swaziland giai đoạn 1995 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2021 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 31.45%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1995 là 21.65%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Swaziland qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Swaziland giai đoạn (1995 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2021 | 31.45% |
2020 | 0.00% |
2019 | 0.00% |
2018 | 0.00% |
2017 | 0.00% |
2016 | 22.72% |
2015 | 0.00% |
2014 | 0.00% |
2013 | 0.00% |
2012 | 0.00% |
2011 | 0.00% |
2010 | 0.00% |
2009 | 0.00% |
2008 | 0.00% |
2007 | 28.24% |
2006 | 0.00% |
2005 | 0.00% |
2004 | 0.00% |
2003 | 0.00% |
2002 | 0.00% |
2001 | 0.00% |
2000 | 0.00% |
1999 | 0.00% |
1998 | 0.00% |
1997 | 22.50% |
1996 | 0.00% |
1995 | 21.65% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 31.45% | 31.45% | 21.65% | % | 1995-2021 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Suriname | 7.92% | 7.22% | 19.53% | 6.60% | 1986-2016 |
Ba Lan | 2.89% | 3.36% | 21.21% | 2.89% | 1992-2022 |
Công hòa Dominican | 5.50% | 7.70% | 13.79% | 4.76% | 2000-2022 |
Romania | 5.61% | 5.59% | 11.75% | 3.91% | 1992-2022 |
Montenegro | 16.54% | 17.88% | 30.31% | 15.13% | 2005-2021 |
Macedonia | 14.43% | 15.78% | 38.80% | 14.43% | 1982-2022 |
Saint Lucia | 15.93% | 20.51% | 25.23% | 12.72% | 1993-2022 |
New Caledonia | 13.56% | 10.88% | 18.64% | 10.88% | 1996-2020 |
Serbia | 8.68% | 10.06% | 24.00% | 8.68% | 1995-2022 |
Trung Quốc | 5.11% | 5.61% | 5.61% | 1.80% | 1978-2021 |
[+] |
Đơn vị: %