Warning: Undefined array key 2015 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Tỷ lệ thất nghiệp của Tajikistan vào năm 2016 là 6.90% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Tajikistan tăng 6.90 điểm phần trăm so với con số 0.00% trong năm 2015.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Tajikistan được ghi nhận vào năm 1992 là 0.40%, trải qua khoảng thời gian 24 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 6.90%. Tỷ lệ thất nghiệp Tajikistan đạt đỉnh cao nhất là 11.50% vào năm 2009.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Tajikistan giai đoạn 1992 - 2016
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Tajikistan giai đoạn 1992 - 2016 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2016 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2009 là 11.50%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1992 là 0.40%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Tajikistan qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Tajikistan giai đoạn (1992 - 2016) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2016 | 6.90% |
2015 | 0.00% |
2014 | 0.00% |
2013 | 0.00% |
2012 | 0.00% |
2011 | 0.00% |
2010 | 0.00% |
2009 | 11.50% |
2008 | 0.00% |
2007 | 2.87% |
2006 | 2.20% |
2005 | 2.00% |
2004 | 2.00% |
2003 | 3.85% |
2002 | 2.50% |
2001 | 2.30% |
2000 | 2.70% |
1999 | 3.00% |
1998 | 3.20% |
1997 | 2.70% |
1996 | 2.60% |
1995 | 2.00% |
1994 | 1.70% |
1993 | 1.20% |
1992 | 0.40% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Warning: Undefined array key 2015 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 6.90% | 11.50% | 0.40% | % | 1992-2016 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2014 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cameroon | 6.14% | 8.06% | 3.06% | 1996-2021 | |
Argentina | 6.81% | 8.74% | 19.59% | 2.00% | 1970-2022 |
Ấn Độ | 4.82% | 6.38% | 8.70% | 2.73% | 1994-2022 |
Chile | 8.30% | 9.33% | 19.60% | 4.35% | 1975-2022 |
Guyana | 13.53% | 14.02% | 14.02% | 10.70% | 1987-2019 |
Suriname | 7.92% | 7.22% | 19.53% | 6.60% | 1986-2016 |
Macao | 2.57% | 1.75% | 6.87% | 1.67% | 1991-2020 |
Madagascar | 1.79% | 5.80% | 0.60% | 2000-2015 | |
Thổ Nhĩ Kỳ | 10.43% | 11.97% | 14.03% | 6.50% | 1982-2022 |
[+] |
Đơn vị: %