Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi vào năm 2022 là 28.84% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Nam Phi tăng 0.07 điểm phần trăm so với con số 28.77% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Nam Phi năm 2023 là 28.91% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi được ghi nhận vào năm 1998 là 25.00%, trải qua khoảng thời gian 24 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 28.84%. Tỷ lệ thất nghiệp Nam Phi đạt đỉnh cao nhất là 29.88% vào năm 2000.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi giai đoạn 1998 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi giai đoạn 1998 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1998 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2000 là 29.88%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2008 là 19.51%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi giai đoạn (1998 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 28.84% |
2021 | 28.77% |
2020 | 24.34% |
2019 | 25.54% |
2018 | 24.22% |
2017 | 23.99% |
2016 | 24.02% |
2015 | 22.87% |
2014 | 22.61% |
2013 | 22.04% |
2012 | 21.79% |
2011 | 21.42% |
2010 | 23.18% |
2009 | 20.51% |
2008 | 19.51% |
2007 | 22.33% |
2006 | 22.62% |
2005 | 23.84% |
2004 | 24.67% |
2003 | 27.12% |
2002 | 27.18% |
2001 | 25.37% |
2000 | 29.88% |
1999 | 25.37% |
1998 | 25.00% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 28.84% | 28.77% | 29.88% | 19.51% | % | 1998-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2007 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Áo | 4.99% | 6.46% | 6.46% | 1.20% | 1969-2022 |
Syria | 8.61% | 8.14% | 11.68% | 3.80% | 1969-2010 |
Cape Verde | 11.29% | 12.17% | 31.31% | 10.67% | 1990-2019 |
Ả Rập Saudi | 5.59% | 6.62% | 7.66% | 4.35% | 1992-2022 |
UAE | 2.87% | 3.11% | 4.29% | 1.15% | 1975-2022 |
Malta | 2.93% | 3.40% | 8.50% | 2.93% | 1983-2022 |
Saint Vincent và Grenadines | 18.79% | 23.50% | 18.79% | 1980-2008 | |
Ai Cập | 7.44% | 7.97% | 13.15% | 1.53% | 1970-2021 |
New Caledonia | 13.56% | 10.88% | 18.64% | 10.88% | 1996-2020 |
Tunisia | 17.15% | 15.46% | 18.33% | 12.37% | 1989-2019 |
[+] |
Đơn vị: %