Warning: Undefined array key 2017 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Tỷ lệ thất nghiệp của Gambia vào năm 2018 là 4.13% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Gambia tăng 4.13 điểm phần trăm so với con số 0.00% trong năm 2017.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Gambia được ghi nhận vào năm 2012 là 10.35%, trải qua khoảng thời gian 6 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 4.13%. Tỷ lệ thất nghiệp Gambia đạt đỉnh cao nhất là 10.35% vào năm 2012.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Gambia giai đoạn 2012 - 2018
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Gambia giai đoạn 2012 - 2018 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2012 - 2018 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 10.35%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2018 là 4.13%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Gambia qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Gambia giai đoạn (2012 - 2018) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2018 | 4.13% |
2017 | 0.00% |
2016 | 0.00% |
2015 | 0.00% |
2014 | 0.00% |
2013 | 0.00% |
2012 | 10.35% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Warning: Undefined array key 2017 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 4.13% | 10.35% | 4.13% | % | 2012-2018 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2015 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2021 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2015 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Rwanda | 15.09% | 15.79% | 15.79% | 0.30% | 1989-2022 |
Iran | 9.09% | 9.28% | 14.20% | 9.09% | 1986-2022 |
Tajikistan | 6.90% | 11.50% | 0.40% | 1992-2016 | |
Hy Lạp | 12.43% | 14.66% | 27.69% | 3.42% | 1981-2022 |
Nigeria | 3.83% | 10.70% | 3.71% | 1986-2022 | |
Fiji | 4.32% | 9.00% | 3.89% | 1982-2016 | |
Việt Nam | 1.54% | 2.39% | 2.87% | 1.00% | 1996-2022 |
Belize | 10.16% | 14.31% | 6.60% | 1993-2021 | |
Bồ Đào Nha | 6.01% | 6.58% | 16.19% | 1.77% | 1974-2022 |
Macedonia | 14.43% | 15.78% | 38.80% | 14.43% | 1982-2022 |
[+] |
Đơn vị: %