Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi vào năm 2024 là 33.17% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Nam Phi tăng 1.07 điểm phần trăm so với con số 32.10% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Nam Phi năm 2025 là 34.28% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi được ghi nhận vào năm 1991 là 23.00%, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 33.17%. Tỷ lệ thất nghiệp Nam Phi đạt đỉnh cao nhất là 34.01% vào năm 2021.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi giai đoạn 1991 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi giai đoạn 1991 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2024 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 34.01%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2007 là 22.29%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Nam Phi giai đoạn (1991 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
|---|---|
| 2024 | 33.17% |
| 2023 | 32.10% |
| 2022 | 33.27% |
| 2021 | 34.01% |
| 2020 | 29.22% |
| 2019 | 28.47% |
| 2018 | 26.91% |
| 2017 | 27.04% |
| 2016 | 26.54% |
| 2015 | 25.15% |
| 2014 | 24.89% |
| 2013 | 24.56% |
| 2012 | 24.73% |
| 2011 | 24.64% |
| 2010 | 24.68% |
| 2009 | 23.52% |
| 2008 | 22.41% |
| 2007 | 22.29% |
| 2006 | 22.32% |
| 2005 | 22.46% |
| 2004 | 22.54% |
| 2003 | 22.63% |
| 2002 | 22.55% |
| 2001 | 22.61% |
| 2000 | 22.71% |
| 1999 | 22.79% |
| 1998 | 22.67% |
| 1997 | 22.52% |
| 1996 | 22.48% |
| 1995 | 22.65% |
| 1994 | 22.94% |
| 1993 | 23.18% |
| 1992 | 23.26% |
| 1991 | 23.00% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỷ lệ thất nghiệp | 33.17% | 32.10% | 34.01% | 22.29% | % | 1991-2024 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Công hòa Dominican | 5.47% | 5.56% | 7.70% | 4.76% | 1991-2024 |
| Thổ Nhĩ Kỳ | 8.45% | 9.39% | 14.03% | 6.50% | 1991-2024 |
| Nepal | 10.71% | 10.63% | 12.98% | 10.39% | 1991-2024 |
| Ý | 6.78% | 7.63% | 12.68% | 6.08% | 1991-2024 |
| Đan Mạch | 5.59% | 5.09% | 10.72% | 3.68% | 1991-2024 |
| Latvia | 6.72% | 6.47% | 20.70% | 2.70% | 1991-2024 |
| Libya | 18.62% | 18.75% | 19.68% | 18.54% | 1991-2024 |
| Tunisia | 16.20% | 15.11% | 18.33% | 12.37% | 1991-2024 |
| Saint Lucia | 10.93% | 11.09% | 25.22% | 10.93% | 1991-2024 |
| Lebanon | 11.54% | 11.60% | 13.28% | 6.36% | 1991-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %