Tỷ lệ thất nghiệp của Kyrgyzstan vào năm 2021 là 4.10% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Kyrgyzstan giảm 0.53 điểm phần trăm so với con số 4.63% trong năm 2020.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Kyrgyzstan năm 2022 là 3.63% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 2000 là 7.54%, trải qua khoảng thời gian 21 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 4.10%. Tỷ lệ thất nghiệp Kyrgyzstan đạt đỉnh cao nhất là 12.55% vào năm 2002.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Kyrgyzstan giai đoạn 2000 - 2021
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Kyrgyzstan giai đoạn 2000 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2021 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2002 là 12.55%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2017 là 2.66%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Kyrgyzstan qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Kyrgyzstan giai đoạn (2000 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2021 | 4.10% |
2020 | 4.63% |
2019 | 4.25% |
2018 | 3.67% |
2017 | 2.66% |
2016 | 3.25% |
2015 | 3.36% |
2014 | 4.05% |
2013 | 4.30% |
2012 | 4.67% |
2011 | 5.82% |
2010 | 6.01% |
2009 | 8.41% |
2008 | 8.22% |
2007 | 8.10% |
2006 | 8.27% |
2005 | 8.11% |
2004 | 8.53% |
2003 | 9.92% |
2002 | 12.55% |
2001 | 7.84% |
2000 | 7.54% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 4.10% | 4.63% | 12.55% | 2.66% | % | 2000-2021 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2018 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Úc | 3.70% | 5.12% | 10.88% | 3.70% | 1979-2022 |
Macedonia | 14.43% | 15.78% | 38.80% | 14.43% | 1982-2022 |
Singapore | 3.59% | 4.64% | 6.84% | 1.50% | 1970-2022 |
Niger | 0.54% | 7.77% | 0.32% | 2001-2019 | |
Guyana | 13.53% | 14.02% | 14.02% | 10.70% | 1987-2019 |
Belarus | 3.57% | 3.90% | 6.10% | 0.05% | 1991-2022 |
Iraq | 16.17% | 16.17% | 7.97% | 2007-2021 | |
Algeria | 12.00% | 10.20% | 31.84% | 9.82% | 1989-2017 |
Papua New Guinea | 2.62% | 2.00% | 7.70% | 2.00% | 1990-2011 |
Tunisia | 17.15% | 15.46% | 18.33% | 12.37% | 1989-2019 |
[+] |
Đơn vị: %