Tỷ lệ Lạm phát của Tajikistan vào năm 2016 là 6.00% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Tajikistan tăng 0.29 điểm phần trăm so với con số 5.71% trong năm 2015.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Tajikistan năm 2017 là 6.30% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tajikistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Tajikistan được ghi nhận vào năm 2001 là 38.59%, trải qua khoảng thời gian 15 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 6.00%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 38.59% vào năm 2001.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Tajikistan giai đoạn 2001 - 2016
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Tajikistan giai đoạn 2001 - 2016 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2001 - 2016 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2001 là 38.59%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2013 là 5.01%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Tajikistan qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Tajikistan giai đoạn (2001 - 2016) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2016 | 6.00% |
2015 | 5.71% |
2014 | 6.10% |
2013 | 5.01% |
2012 | 5.83% |
2011 | 12.43% |
2010 | 6.45% |
2009 | 6.45% |
2008 | 20.47% |
2007 | 13.15% |
2006 | 10.01% |
2005 | 7.09% |
2004 | 7.14% |
2003 | 16.30% |
2002 | 12.25% |
2001 | 38.59% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 148.57 | 140.15 | 148.57 | 28.35 | thập phân | 2000-2016 |
Tỷ lệ Lạm phát | 6.00% | 5.71% | 38.59% | 5.01% | % | 2001-2016 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Sao Tome và Principe | 18.01% | 8.14% | 50.49% | 5.25% | 1997-2022 |
Luxembourg | 6.34% | 2.53% | 10.72% | -0.06% | 1960-2022 |
Kazakhstan | 8.04% | 6.77% | 1,877.37% | 5.10% | 1994-2021 |
New Zealand | 7.17% | 3.94% | 17.15% | -0.11% | 1960-2022 |
Nicaragua | 10.47% | 4.93% | 19.83% | 3.52% | 2000-2022 |
Hy Lạp | 9.65% | 1.22% | 26.56% | -1.74% | 1960-2022 |
Chile | 11.64% | 4.52% | 504.74% | 0.35% | 1971-2022 |
Bulgaria | 15.33% | 3.30% | 1,058.37% | -1.42% | 1986-2022 |
Ai Cập | 13.90% | 5.21% | 29.51% | -3.00% | 1960-2022 |
Rwanda | 17.69% | -0.39% | 31.09% | -2.41% | 1967-2022 |
[+] |
Đơn vị: %