Tỷ lệ Lạm phát của Aruba vào năm 2019 là 4.26% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Aruba tăng 0.63 điểm phần trăm so với con số 3.63% trong năm 2018.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Aruba năm 2020 là 5.00% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Aruba và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Aruba được ghi nhận vào năm 1985 là 4.03%, trải qua khoảng thời gian 35 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 4.26%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 8.96% vào năm 2008.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Aruba giai đoạn 1985 - 2019
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Aruba giai đoạn 1985 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2019 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 8.96%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2013 là -2.37%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Aruba qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Aruba giai đoạn (1985 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2019 | 4.26% |
2018 | 3.63% |
2017 | -1.03% |
2016 | -0.93% |
2015 | 0.47% |
2014 | 0.42% |
2013 | -2.37% |
2012 | 0.63% |
2011 | 4.32% |
2010 | 2.08% |
2009 | -2.14% |
2008 | 8.96% |
2007 | 5.39% |
2006 | 3.61% |
2005 | 3.40% |
2004 | 2.53% |
2003 | 3.66% |
2002 | 3.32% |
2001 | 2.88% |
2000 | 4.04% |
1999 | 2.28% |
1998 | 1.87% |
1997 | 3.00% |
1996 | 3.23% |
1995 | 3.36% |
1994 | 6.31% |
1993 | 5.22% |
1992 | 3.87% |
1991 | 5.56% |
1990 | 5.84% |
1989 | 3.99% |
1988 | 3.12% |
1987 | 3.64% |
1986 | 1.07% |
1985 | 4.03% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | ... | 109.53 | 31.98 | thập phân | 1980-2019 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | ... | 8.96% | -2.37% | % | 1985-2019 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Đông Timor | ... | ... | 13.50% | -1.47% | 2003-2019 |
Comoros | ... | ... | 6.31% | -4.29% | 2001-2013 |
Quần đảo Solomon | ... | -0.12% | 18.85% | -0.57% | 1972-2021 |
Mexico | ... | 5.69% | 131.83% | 0.59% | 1960-2021 |
Syria | ... | ... | 59.48% | -3.88% | 1960-2012 |
Tonga | ... | ... | 22.39% | -1.05% | 1976-2020 |
Burkina Faso | ... | 3.65% | 29.99% | -8.40% | 1960-2021 |
Sao Tome và Principe | ... | ... | 50.49% | 5.25% | 1997-2018 |
Nicaragua | ... | 4.93% | 19.83% | 3.52% | 2000-2021 |
Lithuania | ... | 4.68% | 1,020.62% | -1.13% | 1992-2021 |
[+] |
Đơn vị: %