Tỷ lệ Lạm phát của Sao Tome và Principe vào năm 2024 là 14.35% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Sao Tome và Principe giảm 6.91 điểm phần trăm so với con số 21.26% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Sao Tome và Principe năm 2025 là 9.69% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sao Tome và Principe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sao Tome và Principe được ghi nhận vào năm 1997 là 35.82%, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 14.35%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 50.49% vào năm 1998.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Sao Tome và Principe giai đoạn 1997 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Sao Tome và Principe giai đoạn 1997 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1998 là 50.49%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2015 là 5.25%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sao Tome và Principe qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Sao Tome và Principe giai đoạn (1997 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2024 | 14.35% |
| 2023 | 21.26% |
| 2022 | 18.01% |
| 2021 | 8.14% |
| 2020 | 9.82% |
| 2019 | 7.72% |
| 2018 | 7.87% |
| 2017 | 5.69% |
| 2016 | 5.43% |
| 2015 | 5.25% |
| 2014 | 7.00% |
| 2013 | 8.11% |
| 2012 | 10.64% |
| 2011 | 14.33% |
| 2010 | 13.34% |
| 2009 | 16.96% |
| 2008 | 31.99% |
| 2007 | 18.55% |
| 2006 | 23.08% |
| 2005 | 17.15% |
| 2004 | 13.29% |
| 2003 | 9.79% |
| 2002 | 10.13% |
| 2001 | 9.22% |
| 2000 | 12.21% |
| 1999 | 12.73% |
| 1998 | 50.49% |
| 1997 | 35.82% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỷ lệ Lạm phát | 14.35% | 21.26% | 50.49% | 5.25% | % | 1997-2024 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Venezuela | 254.95% | 121.74% | 254.95% | 21.07% | 2009-2016 |
| Liberia | 10.09% | 7.59% | 26.97% | 6.83% | 2002-2023 |
| Namibia | 4.24% | 5.88% | 9.45% | 2.21% | 2003-2024 |
| Sierra Leone | 28.63% | 47.64% | 47.64% | 4.64% | 2007-2024 |
| Saint Kitts và Nevis | 3.56% | 2.67% | 17.74% | -2.30% | 1980-2023 |
| Latvia | 1.27% | 8.94% | 951.70% | -1.08% | 1992-2024 |
| Tunisia | 7.21% | 9.33% | 9.33% | 1.98% | 1984-2024 |
| Hồng Kông | 1.73% | 2.10% | 11.16% | -4.01% | 1982-2024 |
| Burundi | 20.21% | 26.94% | 36.54% | -2.81% | 1966-2024 |
| Belarus | 5.79% | 5.00% | 2,221.02% | 4.87% | 1993-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %