Tỷ lệ Lạm phát của Qatar vào năm 2022 là 5.00% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Qatar tăng 2.70 điểm phần trăm so với con số 2.30% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Qatar năm 2023 là 10.87% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Qatar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Qatar được ghi nhận vào năm 1980 là 6.80%, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 5.00%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.05% vào năm 2008.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Qatar giai đoạn 1980 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Qatar giai đoạn 1980 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 15.05%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2009 là -4.86%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Qatar qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Qatar giai đoạn (1980 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 5.00% |
2021 | 2.30% |
2020 | -2.54% |
2019 | -0.67% |
2018 | 0.26% |
2017 | 0.39% |
2016 | 2.68% |
2015 | 1.81% |
2014 | 3.35% |
2013 | 3.22% |
2012 | 2.32% |
2011 | 1.14% |
2010 | -2.43% |
2009 | -4.86% |
2008 | 15.05% |
2007 | 13.76% |
2006 | 11.84% |
2005 | 8.81% |
2004 | 6.80% |
2003 | 2.26% |
2002 | 0.24% |
2001 | 1.47% |
2000 | 1.65% |
1999 | 2.18% |
1998 | 2.95% |
1997 | 4.83% |
1996 | 4.90% |
1995 | 2.96% |
1994 | 1.32% |
1993 | -0.87% |
1992 | 3.06% |
1991 | 4.42% |
1990 | 3.00% |
1989 | 3.30% |
1988 | 4.60% |
1987 | 2.69% |
1986 | 0.76% |
1985 | 1.91% |
1984 | 1.10% |
1983 | 2.74% |
1982 | 5.70% |
1981 | 8.52% |
1980 | 6.80% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 120.79 | 115.04 | 120.79 | 31.15 | thập phân | 1979-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 5.00% | 2.30% | 15.05% | -4.86% | % | 1980-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Séc | 15.10% | 3.84% | 20.81% | 0.12% | 1992-2022 |
Estonia | 19.40% | 4.65% | 89.81% | -0.49% | 1993-2022 |
Dominica | -0.73% | 1.50% | 34.38% | -0.84% | 1967-2020 |
Quần đảo Solomon | 5.52% | -0.12% | 18.85% | -0.57% | 1972-2022 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 2.89% | 0.74% | 23,773.13% | -2.73% | 1964-2016 |
Tunisia | 8.31% | 5.71% | 8.90% | 1.98% | 1984-2022 |
Chad | 5.79% | -0.77% | 41.72% | -13.06% | 1984-2022 |
Panama | 2.86% | 1.63% | 16.27% | -1.55% | 1960-2022 |
Thụy Sỹ | 2.84% | 0.58% | 9.77% | -1.14% | 1960-2022 |
Đan Mạch | 7.70% | 1.85% | 15.28% | 0.25% | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: %