Tỷ lệ Lạm phát của Nauru vào năm 2012 là -0.12% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Nauru giảm 0.42 điểm phần trăm so với con số 0.30% trong năm 2011.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Nauru năm 2013 là 0.05% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nauru và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Nauru được ghi nhận vào năm 2011 là 0.30%, trải qua khoảng thời gian 1 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là -0.12%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 0.30% vào năm 2011.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Nauru giai đoạn 2011 - 2012
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Nauru giai đoạn 2011 - 2012 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2011 - 2012 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 0.30%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2012 là -0.12%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Nauru qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Nauru giai đoạn (2011 - 2012) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2012 | -0.12% |
2011 | 0.30% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 100.18 | 100.30 | 100.30 | 100.00 | thập phân | 2010-2012 |
Tỷ lệ Lạm phát | -0.12% | 0.30% | 0.30% | -0.12% | % | 2011-2012 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Seychelles | 8.28% | 2.07% | 36.96% | -2.40% | 1971-2020 |
Đức | 6.87% | 3.07% | 7.03% | -0.13% | 1960-2022 |
Phần Lan | 7.12% | 2.19% | 17.81% | -0.21% | 1960-2022 |
Samoa | 10.96% | 3.13% | 33.05% | -2.90% | 1962-2022 |
Indonesia | 4.21% | 1.56% | 1,136.25% | 1.56% | 1960-2022 |
Croatia | 10.78% | 2.55% | 1,500.00% | -1.13% | 1986-2022 |
NaUy | 5.76% | 3.48% | 13.64% | 0.36% | 1960-2022 |
Rwanda | 17.69% | -0.39% | 31.09% | -2.41% | 1967-2022 |
Suriname | 52.45% | 59.12% | 368.48% | -0.70% | 1960-2022 |
Lebanon | 171.21% | 154.76% | 171.21% | -3.75% | 2009-2022 |
[+] |
Đơn vị: %