Tỷ lệ Lạm phát của Kyrgyzstan vào năm 2023 là 10.75% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Kyrgyzstan giảm 3.17 điểm phần trăm so với con số 13.92% trong năm 2022.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Kyrgyzstan năm 2024 là 8.30% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 1996 là 31.95%, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 10.75%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 37.03% vào năm 1999.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Kyrgyzstan giai đoạn 1996 - 2023
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Kyrgyzstan giai đoạn 1996 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1996 - 2023 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1999 là 37.03%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2016 là 0.39%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Kyrgyzstan qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Kyrgyzstan giai đoạn (1996 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2023 | 10.75% |
| 2022 | 13.92% |
| 2021 | 11.91% |
| 2020 | 6.33% |
| 2019 | 1.13% |
| 2018 | 1.54% |
| 2017 | 3.18% |
| 2016 | 0.39% |
| 2015 | 6.50% |
| 2014 | 7.53% |
| 2013 | 6.61% |
| 2012 | 2.77% |
| 2011 | 16.64% |
| 2010 | 7.97% |
| 2009 | 6.84% |
| 2008 | 24.52% |
| 2007 | 10.23% |
| 2006 | 5.55% |
| 2005 | 4.34% |
| 2004 | 4.11% |
| 2003 | 2.97% |
| 2002 | 2.13% |
| 2001 | 6.92% |
| 2000 | 18.70% |
| 1999 | 37.03% |
| 1998 | 10.46% |
| 1997 | 23.44% |
| 1996 | 31.95% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 233.71 | 211.02 | 233.71 | 16.74 | thập phân | 1995-2023 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 10.75% | 13.92% | 37.03% | 0.39% | % | 1996-2023 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Nam Sudan | 91.44% | 2.38% | 380.00% | -6.69% | 2009-2024 |
| Ý | 0.98% | 5.62% | 21.06% | -0.14% | 1960-2024 |
| Bỉ | 3.14% | 4.05% | 12.77% | -0.05% | 1960-2024 |
| Macedonia | 3.49% | 9.36% | 126.58% | -1.28% | 1994-2024 |
| Montenegro | 3.34% | 8.58% | 13.04% | -0.71% | 2006-2024 |
| Brunei | -0.39% | 0.36% | 9.14% | -2.31% | 1981-2024 |
| Albania | 2.21% | 4.76% | 226.01% | -0.37% | 1992-2024 |
| Gambia | 11.56% | 16.97% | 56.56% | -4.54% | 1962-2024 |
| Botswana | 2.82% | 5.07% | 16.43% | 1.89% | 1975-2024 |
| Burkina Faso | 4.19% | 0.74% | 29.99% | -8.40% | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %