Tỷ lệ Lạm phát của Nga vào năm 2021 là 6.69% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Nga tăng 3.31 điểm phần trăm so với con số 3.38% trong năm 2020.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Nga năm 2022 là 13.24% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Nga được ghi nhận vào năm 1993 là 874.25%, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 6.69%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 874.25% vào năm 1993.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Nga giai đoạn 1993 - 2021
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Nga giai đoạn 1993 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2021 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1993 là 874.25%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2018 là 2.88%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Nga qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Nga giai đoạn (1993 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2021 | 6.69% |
2020 | 3.38% |
2019 | 4.47% |
2018 | 2.88% |
2017 | 3.68% |
2016 | 7.04% |
2015 | 15.53% |
2014 | 7.82% |
2013 | 6.75% |
2012 | 5.07% |
2011 | 8.44% |
2010 | 6.85% |
2009 | 11.65% |
2008 | 14.11% |
2007 | 9.01% |
2006 | 9.67% |
2005 | 12.69% |
2004 | 10.89% |
2003 | 13.66% |
2002 | 15.79% |
2001 | 21.48% |
2000 | 20.80% |
1999 | 85.75% |
1998 | 27.69% |
1997 | 14.76% |
1996 | 47.75% |
1995 | 197.41% |
1994 | 307.72% |
1993 | 874.25% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 199.37 | 186.86 | 199.37 | 0.05 | thập phân | 1992-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | 6.69% | 3.38% | 874.25% | 2.88% | % | 1993-2021 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bosnia và Herzegovina | 2.05% | 3.67% | 7.43% | -0.38% | 2006-2012 |
Kenya | 7.66% | 6.11% | 45.98% | -0.17% | 1960-2022 |
Azerbaijan | 13.85% | 6.65% | 1,662.22% | -10.63% | 1992-2022 |
Pakistan | 19.87% | 9.50% | 26.66% | -0.52% | 1960-2022 |
Mông Cổ | 15.15% | 7.35% | 268.15% | 0.04% | 1993-2022 |
Tanzania | 4.35% | 3.69% | 36.15% | 3.29% | 1966-2022 |
Đức | 6.87% | 3.07% | 7.03% | -0.13% | 1960-2022 |
New Caledonia | 0.58% | 0.57% | 2.43% | 0.18% | 2011-2016 |
Sudan | 138.81% | 359.09% | 359.09% | -10.03% | 1960-2022 |
Georgia | 11.90% | 9.57% | 162.72% | -0.94% | 1995-2022 |
[+] |
Đơn vị: %