Tỷ lệ Lạm phát của Iceland

Tỷ lệ Lạm phát của Iceland vào năm 2022 là 8.31% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Iceland tăng 3.87 điểm phần trăm so với con số 4.44% trong năm 2021.

Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Iceland năm 2023 là 15.55% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iceland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Iceland được ghi nhận vào năm 1960 là 1.99%, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 8.31%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 83.95% vào năm 1983.

Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Iceland giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Iceland giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1983 là 83.95%
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 1.55%

Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Iceland qua các năm

Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Iceland giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămTỷ lệ Lạm phát
20228.31%
20214.44%
20202.85%
20193.01%
20182.68%
20171.76%
20161.70%
20151.63%
20142.04%
20133.87%
20125.19%
20114.00%
20105.40%
200912.00%
200812.69%
20075.05%
20066.69%
20053.99%
20043.16%
20032.06%
20025.20%
20016.41%
20005.14%
19993.23%
19981.66%
19971.82%
19962.26%
19951.65%
19941.55%
19934.04%
19923.95%
19916.81%
199015.51%
198920.76%
198825.73%
198718.30%
198622.13%
198531.99%
198430.85%
198383.95%
198250.24%
198151.79%
198058.53%
197944.44%
197843.75%
197730.32%
197632.04%
197549.36%
197442.52%
197321.35%
19729.81%
19716.73%
197013.37%
196921.76%
196815.23%
19673.32%
196610.69%
19657.32%
196419.25%
196312.93%
196211.02%
19614.71%
19601.99%

Đơn vị: %

Các số liệu liên quan

So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thụy Sỹ2.84%0.58%9.77%-1.14%1960-2022
Estonia19.40%4.65%89.81%-0.49%1993-2022
Cộng hòa Síp8.40%2.45%16.18%-2.10%1960-2022
Brazil9.28%8.30%2,947.73%3.20%1981-2022
Zambia10.99%22.02%183.31%6.43%1986-2022
Gambia11.51%7.37%56.56%-4.54%1962-2022
Venezuela254.95%121.74%254.95%21.07%2009-2016
Hungary14.61%5.11%34.82%-0.23%1973-2022
Luxembourg6.34%2.53%10.72%-0.06%1960-2022
Mauritius10.77%4.03%42.00%0.32%1964-2022
[+]

Đơn vị: %

Tỷ lệ Lạm phát là gì?

Tỷ lệ Lạm phát đo lường mức độ đắt đỏ của một bộ hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm Đây là một trong những thuật quen thuộc nhất trong kinh tế học. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả hàng hóa và dịch vụ luôn có thể thay đổi. Một số giá tăng; một số giảm giá. Lạm phát xảy ra khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên trên diện rộng; điều đó có nghĩa là bạn có thể mua được ít hàng hóa hơn với cùng số tiền 100.000đ hôm nay so với ngày hôm qua. Nói cách khác, lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ theo thời gian....

Xem thêm