Tỷ lệ Lạm phát của Hàn Quốc

Tỷ lệ Lạm phát của Hàn Quốc vào năm 2024 là 2.32% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Hàn Quốc giảm 1.28 điểm phần trăm so với con số 3.60% trong năm 2023.

Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Hàn Quốc năm 2025 là 1.50% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hàn Quốc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Hàn Quốc được ghi nhận vào năm 1960 là 7.97%, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 2.32%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 29.46% vào năm 1964.

Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Hàn Quốc giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Hàn Quốc giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 1964 là 29.46%
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2019 là 0.38%

Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Hàn Quốc qua các năm

Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Hàn Quốc giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămTỷ lệ Lạm phát
20242.32%
20233.60%
20225.09%
20212.50%
20200.54%
20190.38%
20181.48%
20171.94%
20160.97%
20150.71%
20141.27%
20131.30%
20122.19%
20114.03%
20102.94%
20092.76%
20084.67%
20072.53%
20062.24%
20052.75%
20043.59%
20033.51%
20022.76%
20014.07%
20002.26%
19990.81%
19987.51%
19974.44%
19964.92%
19954.48%
19946.27%
19934.80%
19926.21%
19919.33%
19908.57%
19895.70%
19887.15%
19873.05%
19862.75%
19852.46%
19842.27%
19833.42%
19827.19%
198121.35%
198028.70%
197918.32%
197814.46%
197710.10%
197615.33%
197525.25%
197424.30%
19733.22%
197211.69%
197113.51%
197015.95%
196912.39%
196810.77%
196710.88%
196611.26%
196513.55%
196429.46%
196320.69%
19626.62%
19618.20%
19607.97%

Đơn vị: %

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nga6.69%3.38%874.25%2.88%1993-2021
Romania-4.52%10.40%255.17%-4.52%1991-2024
Kuwait2.90%3.64%12.99%-0.55%1973-2024
Nhật Bản2.74%3.27%23.22%-1.35%1960-2024
Syria13.42%0.94%59.48%-3.88%1960-2019
Tajikistan6.00%5.71%38.59%5.01%2001-2016
Comoros-4.29%6.31%6.31%-4.29%2001-2013
Macao0.48%1.05%9.57%-3.20%1989-2023
Philippines3.21%5.98%50.34%0.67%1960-2024
Bulgaria2.45%9.44%1,058.37%-1.42%1986-2024
[+ thêm]

Đơn vị: %

Tỷ lệ Lạm phát là gì?

Tỷ lệ Lạm phát đo lường mức độ đắt đỏ của một bộ hàng hóa và dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, thường là một năm Đây là một trong những thuật quen thuộc nhất trong kinh tế học. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả hàng hóa và dịch vụ luôn có thể thay đổi. Một số giá tăng; một số giảm giá. Lạm phát xảy ra khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên trên diện rộng; điều đó có nghĩa là bạn có thể mua được ít hàng hóa hơn với cùng số tiền 100.000đ hôm nay so với ngày hôm qua. Nói cách khác, lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ theo thời gian....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.