Tỷ lệ Lạm phát của Estonia vào năm 2024 là 3.52% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Estonia giảm 5.64 điểm phần trăm so với con số 9.16% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Estonia năm 2025 là 1.35% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Estonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Estonia được ghi nhận vào năm 1993 là 89.81%, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 3.52%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 89.81% vào năm 1993.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Estonia giai đoạn 1993 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Estonia giai đoạn 1993 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1993 là 89.81%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2015 là -0.49%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Estonia qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Estonia giai đoạn (1993 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
|---|---|
| 2024 | 3.52% |
| 2023 | 9.16% |
| 2022 | 19.40% |
| 2021 | 4.65% |
| 2020 | -0.44% |
| 2019 | 2.28% |
| 2018 | 3.44% |
| 2017 | 3.42% |
| 2016 | 0.15% |
| 2015 | -0.49% |
| 2014 | -0.11% |
| 2013 | 2.78% |
| 2012 | 3.93% |
| 2011 | 4.98% |
| 2010 | 2.97% |
| 2009 | -0.08% |
| 2008 | 10.36% |
| 2007 | 6.60% |
| 2006 | 4.44% |
| 2005 | 4.08% |
| 2004 | 3.05% |
| 2003 | 1.33% |
| 2002 | 3.57% |
| 2001 | 5.75% |
| 2000 | 4.02% |
| 1999 | 3.30% |
| 1998 | 8.21% |
| 1997 | 10.58% |
| 1996 | 23.05% |
| 1995 | 28.78% |
| 1994 | 47.65% |
| 1993 | 89.81% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Tỷ lệ Lạm phát | 3.52% | 9.16% | 89.81% | -0.49% | % | 1993-2024 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Nicaragua | 4.62% | 8.39% | 19.83% | 3.52% | 2000-2024 |
| Kiribati | 9.28% | 5.35% | 13.67% | -3.90% | 2007-2023 |
| Quần đảo Cayman | -0.63% | -2.35% | 2.16% | -2.35% | 2010-2016 |
| Palau | 2.23% | 12.82% | 12.82% | -1.30% | 2002-2024 |
| Mauritania | 2.49% | 4.95% | 12.93% | 1.32% | 1986-2024 |
| Saint Kitts và Nevis | 3.56% | 2.67% | 17.74% | -2.30% | 1980-2023 |
| Ghana | 22.85% | 38.11% | 122.87% | -8.42% | 1965-2024 |
| Mông Cổ | 6.80% | 10.35% | 268.15% | 0.04% | 1993-2024 |
| Brazil | 4.37% | 4.59% | 2,947.73% | 3.20% | 1981-2024 |
| Moldova | 4.68% | 13.42% | 1,613.60% | -0.06% | 1992-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: %