Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovenia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovenia vào năm 2023 là 1.45 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Slovenia giảm 732.76 triệu USD so với con số 2.18 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Slovenia năm 2024 là 961.13 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Slovenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovenia được ghi nhận vào năm 1992 là 111.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.45 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.22 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovenia giai đoạn 1992 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovenia giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 2.22 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2009 là -346.97 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovenia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Slovenia giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,447,634,542
20222,180,392,923
20212,219,247,756
2020506,269,487
20192,151,537,534
20181,538,137,615
20171,196,228,605
20161,446,274,235
20151,730,147,099
20141,019,380,614
2013104,022,717
201233,537,889
2011875,946,338
2010319,143,933
2009-346,971,373
20081,080,741,792
20071,884,506,373
2006692,021,552
2005970,800,000
2004763,100,000
2003535,600,000
20021,849,800,000
2001501,200,000
2000135,800,000
1999106,600,000
1998215,700,000
1997334,500,000
1996173,300,000
1995150,400,000
1994116,900,000
1993112,600,000
1992111,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mozambique2,683,506,2713,022,175,5656,697,422,432-12,640,0001970-2023
Georgia2,085,707,9512,286,908,9922,286,908,99210,0001993-2023
Venezuela688,000,0001,651,000,0006,202,000,000-1,367,000,0001970-2023
Libya603,000,000702,000,0004,689,000,000-1,089,340,2601970-2021
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
Chad913,332,720614,018,510924,119,210-675,545,9201970-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Latvia1,689,068,3441,217,386,4493,734,085,090-150,022,1481992-2023
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm