Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Kitts và Nevis

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Kitts và Nevis vào năm 2023 là 30.91 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Saint Kitts và Nevis giảm 22.04 triệu USD so với con số 52.95 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Saint Kitts và Nevis năm 2024 là 18.04 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Kitts và Nevis và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Kitts và Nevis được ghi nhận vào năm 1980 là 1.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 30.91 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 156.66 triệu USD vào năm 2014.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Kitts và Nevis giai đoạn 1980 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Kitts và Nevis giai đoạn 1980 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 156.66 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1981 là 900,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Kitts và Nevis qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Saint Kitts và Nevis giai đoạn (1980 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202330,905,808
202252,946,963
202119,191,296
20202,838,723
201962,459,226
201840,051,767
201748,026,116
2016121,415,246
2015128,276,605
2014156,658,594
2013144,187,233
2012113,741,915
201188,510,972
2010123,013,536
2009133,668,979
2008149,760,828
2007125,639,553
2006100,518,806
200554,183,296
200445,998,927
200375,511,019
200275,728,572
200183,560,100
200086,171,498
199957,737,037
199831,925,926
199719,670,370
199635,174,074
199520,470,370
199415,348,148
199313,759,259
199212,529,630
199121,448,148
199048,785,185
198940,800,000
198813,133,333
198716,648,148
19869,203,704
19858,000,000
19846,000,000
198313,500,000
19822,200,000
1981900,000
19801,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
New Zealand3,592,037,2258,340,194,3628,340,194,362-3,363,941,2881970-2023
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
Mauritius759,821,260579,773,450759,821,260-27,675,5661970-2023
Moldova357,200,000586,020,000726,610,00011,568,0001992-2023
Bermuda156,440,0009,926,780831,600,000-288,109,2711997-2023
Úc32,619,020,57770,364,982,11770,364,982,117-25,093,141,4351970-2023
Ả Rập Saudi22,803,498,16126,710,062,13328,350,373,333-3,732,394,3671970-2023
Công hòa Dominican4,750,500,0004,050,000,0004,750,500,000-1,400,0001970-2023
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm