Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Panama

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Panama vào năm 2023 là 2.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Panama giảm 670.22 triệu USD so với con số 3.00 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Panama năm 2024 là 1.81 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Panama và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Panama được ghi nhận vào năm 1977 là 10.90 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 2.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.25 tỷ USD vào năm 2016.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Panama giai đoạn 1977 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Panama giai đoạn 1977 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1977 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 5.25 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -2.49 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Panama qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Panama giai đoạn (1977 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20232,326,839,513
20222,997,059,850
20211,352,608,288
2020-2,488,644,150
20194,192,643,826
20185,011,326,421
20174,082,062,469
20165,248,354,450
20155,119,300,000
20144,984,400,000
20133,799,000,000
20123,381,900,000
20114,395,600,000
20102,549,100,000
20091,085,500,000
20082,390,000,000
20072,224,000,000
20062,944,300,000
20051,104,400,000
20041,277,900,000
20031,050,600,000
2002247,100,000
2001606,800,000
2000827,800,000
19991,043,500,000
19981,315,200,000
19971,312,200,000
1996428,300,000
1995281,300,000
1994401,500,000
1993177,000,000
1992150,500,000
1991124,700,000
1990135,500,000
198951,500,000
1988-460,500,000
1987-447,900,000
1986126,100,000
198567,300,000
198422,200,000
198379,400,000
1982366,600,000
1981303,200,000
1980252,300,000
197949,800,000
1978-2,500,000
197710,900,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Kitts và Nevis30,905,80852,946,963156,658,594900,0001980-2023
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
Uganda2,991,180,0002,952,960,0002,991,180,000-11,900,0001970-2023
Mali702,559,730715,469,995859,091,549-21,874,4971971-2023
Costa Rica4,687,479,7583,673,404,3294,687,479,75822,100,0001970-2023
Algeria1,216,010,864932,987,8422,746,930,734-537,792,9211970-2023
Guinea Xích đạo141,780,8901,388,191,6402,734,000,000-793,872,3301978-2023
Ecuador409,452,349882,121,8041,388,991,763-23,439,3681970-2023
Turkmenistan1,378,312,080936,039,7104,553,000,000101992-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm