Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Niger

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Niger vào năm 2023 là 1.03 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Niger tăng 59.58 triệu USD so với con số 965.98 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Niger năm 2024 là 1.09 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Niger và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Niger được ghi nhận vào năm 1970 là 2.72 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.03 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.07 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Niger giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Niger giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 1.07 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là -34.16 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Niger qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Niger giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,025,552,444
2022965,975,261
2021594,829,132
2020360,653,575
2019717,147,639
2018466,042,273
2017338,710,710
2016301,332,481
2015529,476,871
2014822,967,023
2013719,338,471
2012841,227,437
20111,067,186,136
2010796,636,158
2009633,819,197
2008283,076,207
200799,073,672
200640,310,044
200549,753,597
200424,411,287
200318,529,139
20027,827,442
200122,587,455
200015,767,212
19991,605,269
1998-1,764,551
199718,959,364
19968,630,591
19952,233,805
19944,075,974
1993-34,157,056
199256,390,111
199111,240,420
199040,809,537
1989-1,564,223
19882,155,460
19876,405,211
1986-12,408,105
1985-9,382,033
19841,446,368
19831,215,013
198228,216,140
1981-6,112,653
198049,119,755
197946,788,845
197842,657,877
197712,850,065
19769,889,078
197522,555,805
19746,908,881
19731,000,000
1972900,000
1971-5,300,000
19702,720,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Trung Quốc42,727,679,407190,203,789,093344,074,977,06280,0001979-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Uruguay-5,480,769,0938,677,430,2318,677,430,231-5,480,769,0931970-2023
Croatia3,341,914,8713,927,390,9145,249,620,11613,000,0001992-2023
Antigua và Barbuda327,939,064313,270,089346,552,079-6,900,0001977-2023
Mexico30,213,854,85639,123,758,09450,927,453,416178,385,0001970-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
Latvia1,689,068,3441,217,386,4493,734,085,090-150,022,1481992-2023
Qatar-474,175,82476,098,9018,124,736,260-2,812,637,3631970-2023
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm