Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nepal vào năm 2023 là 74.82 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nepal tăng 8.76 triệu USD so với con số 66.06 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nepal năm 2024 là 84.75 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nepal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nepal được ghi nhận vào năm 1972 là 30,000 USD, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 74.82 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 196.33 triệu USD vào năm 2021.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nepal giai đoạn 1972 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nepal giai đoạn 1972 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1972 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 196.33 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2006 là -6.65 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nepal qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nepal giai đoạn (1972 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 74,821,496 |
2022 | 66,059,661 |
2021 | 196,326,024 |
2020 | 126,626,337 |
2019 | 185,563,266 |
2018 | 68,261,794 |
2017 | 196,265,099 |
2016 | 105,996,376 |
2015 | 51,895,700 |
2014 | 30,402,677 |
2013 | 74,179,633 |
2012 | 91,954,196 |
2011 | 94,022,157 |
2010 | 87,741,712 |
2009 | 38,271,270 |
2008 | 995,124 |
2007 | 5,741,706 |
2006 | -6,647,984 |
2005 | 2,451,785 |
2004 | -417,346 |
2003 | 14,778,086 |
2002 | -5,952,541 |
2001 | 20,850,000 |
2000 | -484,827 |
1999 | 4,351,069 |
1998 | 12,024,660 |
1997 | 23,056,468 |
1996 | 19,160,171 |
1995 | 0 |
1994 | 0 |
1993 | 0 |
1992 | 0 |
1991 | 2,220,000 |
1990 | 5,940,000 |
1989 | 420,000 |
1988 | 680,000 |
1987 | 1,390,000 |
1986 | 1,170,000 |
1985 | 650,000 |
1984 | 950,000 |
1983 | -600,000 |
1982 | -30,000 |
1981 | -230,000 |
1980 | 300,000 |
1979 | 300,000 |
1978 | 410,000 |
1977 | 0 |
1976 | -40,000 |
1975 | 0 |
1974 | 250,000 |
1973 | -10,000 |
1972 | 30,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 74,821,496 | 66,059,661 | 196,326,024 | -6,647,984 | USD | 1972-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Đông Timor | -50,105,695 | -395,383,447 | 55,857,106 | -712,696,166 | 2003-2023 |
Macedonia | 641,500,343 | 854,152,515 | 854,152,515 | 7,693,780 | 1994-2023 |
Mauritania | 848,351,730 | 1,401,620,462 | 1,401,620,462 | -883,561,116 | 1970-2023 |
Myanmar | 1,520,172,000 | 1,238,500,000 | 4,804,272,487 | -1,540,000 | 1971-2023 |
Brazil | 71,069,841,874 | 62,441,880,090 | 102,427,228,231 | 345,000,000 | 1970-2024 |
Zimbabwe | 557,873,000 | 336,761,000 | 717,865,322 | -30,506,684 | 1970-2023 |
Serbia | 4,937,541,972 | 4,612,248,812 | 4,937,541,972 | 1,275,339,756 | 2007-2023 |
Namibia | 2,294,376,189 | 1,056,043,503 | 2,294,376,189 | -176,478,262 | 1985-2023 |
Romania | 8,708,794,315 | 11,477,511,659 | 13,667,824,245 | 1971-2023 | |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD