Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Namibia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Namibia vào năm 2023 là 2.29 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Namibia tăng 1.24 tỷ USD so với con số 1.06 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Namibia năm 2024 là 4.98 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Namibia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Namibia được ghi nhận vào năm 1985 là 16.36 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 2.29 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.29 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Namibia giai đoạn 1985 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Namibia giai đoạn 1985 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 2.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2019 là -176.48 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Namibia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Namibia giai đoạn (1985 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20232,294,376,189
20221,056,043,503
2021840,286,916
2020-150,172,761
2019-176,478,262
2018234,372,725
2017280,476,975
2016358,727,050
2015838,879,063
2014445,582,248
2013777,073,646
20121,041,555,413
2011803,600,585
2010287,528,974
2009829,054,473
2008750,426,324
2007669,182,903
2006610,197,796
2005389,850,790
2004223,561,311
200365,110,887
2002147,535,758
2001379,336,366
2000196,350,763
199951,102,944
199896,232,390
199790,972,979
1996128,693,897
1995153,015,438
199497,977,966
199355,267,528
1992118,232,232
1991120,449,858
199029,567,265
1989-480,000
1988-1,510,000
1987-170,000
19869,000,000
198516,360,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Brunei-50,992,640-292,416,275864,905,530-292,416,2751970-2023
Mozambique2,683,506,2713,022,175,5656,697,422,432-12,640,0001970-2023
Costa Rica4,687,479,7583,673,404,3294,687,479,75822,100,0001970-2023
Ethiopia3,262,966,2843,669,991,3324,259,445,7951977-2023
Đông Timor-50,105,695-395,383,44755,857,106-712,696,1662003-2023
Malaysia7,918,601,05015,027,992,71120,245,157,32794,000,0001970-2023
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Madagascar414,540,970467,848,6641,293,330,142-6,581,3961970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm