Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nam Phi

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nam Phi vào năm 2023 là 3.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nam Phi giảm 5.80 tỷ USD so với con số 9.24 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Nam Phi năm 2024 là 1.28 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nam Phi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nam Phi được ghi nhận vào năm 1970 là 334.60 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 3.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 40.66 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nam Phi giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nam Phi giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 40.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1979 là -484.55 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nam Phi qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Nam Phi giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20233,442,331,506
20229,238,990,828
202140,658,789,145
20203,153,552,569
20195,116,098,443
20185,569,462,350
20172,058,579,911
20162,215,307,020
20151,521,139,945
20145,791,659,020
20138,232,518,816
20124,626,029,122
20114,139,289,123
20103,693,271,715
20097,624,489,974
20089,885,001,293
20076,586,792,253
2006623,291,744
20056,522,098,178
2004701,422,008
2003783,136,092
20021,479,804,589
20017,270,344,986
2000968,831,356
19991,503,332,454
1998550,338,596
19973,810,543,923
1996816,389,274
19951,248,424,933
1994374,410,441
199311,290,546
19923,358,018
1991254,133,622
1990-75,722,412
1989-201,208,431
1988158,437,159
1987-191,667,970
1986-50,487,074
1985-452,643,658
1984419,500,000
198370,900,000
1982329,700,000
198165,000,000
1980-10,300,000
1979-484,547,334
1978-109,250,027
1977-121,900,030
197618,400,005
1975187,962,808
1974696,123,636
197327,379,139
1972114,478,246
1971260,060,933
1970334,599,866

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guinea Xích đạo141,780,8901,388,191,6402,734,000,000-793,872,3301978-2023
Israel15,110,600,00023,031,200,00023,031,200,00011,000,0001970-2023
Kenya728,766,609791,581,7601,450,474,757-5,403,7521970-2023
Yemen-370,982,780-282,098,3301,554,630,000-561,000,0001990-2019
Oman12,488,946,6846,962,808,84312,488,946,684-2,172,431,7301970-2023
Kazakhstan5,437,312,3915,077,496,65917,223,789,548100,000,0001992-2023
Azerbaijan252,836,000-4,474,481,0005,293,250,000-4,474,481,0001993-2023
Zambia85,907,330-65,118,8632,099,800,000-65,118,8631970-2023
Cộng hòa Trung Phi38,742,45024,047,720117,110,000-10,676,5681970-2023
Hàn Quốc15,178,400,00025,044,700,00025,044,700,0002,000,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm