Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malta

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malta vào năm 2023 là 25.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Malta tăng 890.38 triệu USD so với con số 24.26 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Malta năm 2024 là 26.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Malta và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malta được ghi nhận vào năm 1970 là 11.60 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 25.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 85.55 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malta giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malta giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 85.55 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2002 là -497.80 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malta qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Malta giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202325,147,936,925
202224,257,553,511
202185,551,145,633
202031,484,121,889
201932,381,439,863
201873,050,789,630
201742,459,309,426
20162,776,034,108
20153,640,705,147
2014155,878,728
2013510,057,778
20123,323,599,815
20117,806,911,230
20109,244,998,120
20091,444,871,046
200814,837,770,104
200735,591,477,412
200625,035,392,674
200521,801,420,447
20047,469,040,205
2003911,474,591
2002-497,796,508
2001416,889,166
2000743,185,325
1999667,032,818
1998323,284,766
1997136,993,957
1996312,996,147
1995392,188,547
1994151,693,045
199356,441,543
199284,694,336
199190,037,665
199030,019,824
198951,651,040
198840,803,168
198719,392,653
198621,883,369
198518,970,276
198426,245,343
198324,511,552
198220,866,569
198139,048,274
198026,633,728
197916,179,876
197821,536,998
197718,469,881
197614,113,136
197515,853,078
197410,636,044
19735,151,890
19724,455,199
197111,544,861
197011,600,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Algeria1,216,010,864932,987,8422,746,930,734-537,792,9211970-2023
Mauritius759,821,260579,773,450759,821,260-27,675,5661970-2023
Oman12,488,946,6846,962,808,84312,488,946,684-2,172,431,7301970-2023
Niger1,025,552,444965,975,2611,067,186,136-34,157,0561970-2023
Thụy Điển18,016,399,57953,953,062,15062,910,430,888-6,039,792,9201970-2023
Bolivia240,143,4026,236,9801,749,612,614-1,129,487,2711970-2023
Kuwait2,114,603,345752,255,3063,259,067,552-558,055,5231970-2023
Grenada220,002,714162,962,005220,002,714-100,0001977-2023
Slovakia-327,742,4824,827,084,8665,701,436,727-1,141,703,4411993-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm