Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lesotho

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lesotho vào năm 2023 là -25.65 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Lesotho giảm 17.83 triệu USD so với con số -7.82 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Lesotho năm 2024 là -84.12 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lesotho và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lesotho được ghi nhận vào năm 1975 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -25.65 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 113.22 triệu USD vào năm 2015.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lesotho giai đoạn 1975 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lesotho giai đoạn 1975 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1975 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 113.22 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2023 là -25.65 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lesotho qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lesotho giai đoạn (1975 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-25,647,817
2022-7,820,069
2021-12,372,192
202028,001,667
201935,732,593
201840,874,072
201742,168,784
201679,234,549
2015113,220,010
201494,460,147
201350,427,513
201256,652,703
201161,173,319
20109,508,669
200991,348,357
200811,009,973
200775,618,842
200624,322,287
200527,438,280
200455,671,431
200343,948,140
200228,391,255
200129,695,246
200032,403,928
199922,038,153
199828,350,687
199732,679,907
199629,073,625
199524,176,205
199443,269,332
199315,656,907
19928,369,827
19917,989,961
199016,478,707
198913,736,894
198821,346,471
19875,928,503
19862,254,226
19854,894,588
19842,414,764
19835,053,211
19823,242,231
19814,785,894
19804,493,899
1979200,000
197820,000
1977440,000
19760
19750

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Liberia744,581,110960,192,4692,309,981,241-132,130,0001970-2023
Botswana665,417,580709,624,140709,624,140-319,055,8581974-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
Hungary-72,234,232,901-1,987,414,897167,399,384,338-72,234,232,9011982-2023
Ý42,019,753,07462,728,326,24465,975,535,145-17,050,399,6211970-2023
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm