Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lào

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lào vào năm 2023 là 1.78 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Lào tăng 1.05 tỷ USD so với con số 726.27 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Lào năm 2024 là 4.37 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lào và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lào được ghi nhận vào năm 1970 là 100,000 USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.78 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.78 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lào giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lào giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 1.78 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là -1.62 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lào qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lào giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,781,176,779
2022726,273,736
20211,071,913,716
2020967,706,086
2019755,524,124
20181,358,019,506
20171,693,080,811
2016935,296,173
20151,077,759,915
2014867,646,122
2013681,397,257
2012617,755,395
2011300,743,507
2010278,805,903
2009318,598,209
2008227,770,000
2007323,520,000
2006187,310,641
200527,720,000
200416,917,263
200319,484,001
20024,451,297
200123,904,284
200033,890,000
199978,900,000
199845,900,000
199791,000,000
1996159,800,000
199595,100,000
199459,200,000
199329,900,000
19927,800,000
19916,900,000
19906,000,000
19894,000,000
19882,000,000
19870
19860
1985-1,620,000
19840
19830
19820
19810
19800
19790
19780
1977640,000
19760
1975240,000
1974430,000
1973890,000
1972-130,000
19710
1970100,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Haiti23,647,92039,413,200374,860,000-2,800,0001970-2023
Djibouti137,009,451187,022,848286,004,468-130,0001973-2023
NaUy11,712,070,64514,278,134,69927,897,968,328-18,668,572,8141970-2023
Argentina23,866,141,44015,200,600,51823,987,696,390-19,000,0001970-2023
Lebanon655,437,382526,838,7544,803,602,660-12,160,0001971-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
Uganda2,991,180,0002,952,960,0002,991,180,000-11,900,0001970-2023
Armenia580,365,079975,658,909975,658,909800,0001992-2023
Iceland1,632,083,7821,398,126,7986,872,169,567-6,999,892,9811970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm