Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kosovo vào năm 2023 là 908.66 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Kosovo tăng 144.50 triệu USD so với con số 764.16 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Kosovo năm 2024 là 1.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kosovo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kosovo được ghi nhận vào năm 2004 là 53.39 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 908.66 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 908.66 triệu USD vào năm 2023.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kosovo giai đoạn 2004 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kosovo giai đoạn 2004 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2004 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 908.66 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2004 là 53.39 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kosovo qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kosovo giai đoạn (2004 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 908,658,507 |
2022 | 764,162,311 |
2021 | 500,927,943 |
2020 | 394,625,250 |
2019 | 285,081,551 |
2018 | 318,542,992 |
2017 | 286,835,212 |
2016 | 243,787,145 |
2015 | 343,350,611 |
2014 | 199,888,379 |
2013 | 371,492,237 |
2012 | 293,089,797 |
2011 | 535,326,482 |
2010 | 490,048,756 |
2009 | 403,147,913 |
2008 | 538,963,527 |
2007 | 604,021,946 |
2006 | 370,137,201 |
2005 | 133,876,755 |
2004 | 53,385,314 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 908,658,507 | 764,162,311 | 908,658,507 | 53,385,314 | USD | 2004-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Sudan | 573,504,495 | 522,869,617 | 2,311,460,740 | -31,130,000 | 1970-2022 |
Ba Lan | 34,316,000,000 | 41,780,000,000 | 41,780,000,000 | 5,000,000 | 1976-2023 |
Đan Mạch | 4,576,876,843 | 30,820,919,526 | 36,013,297,907 | -16,349,825,685 | 1970-2023 |
Panama | 2,326,839,513 | 2,997,059,850 | 5,248,354,450 | -2,488,644,150 | 1977-2023 |
Cộng hòa Síp | -3,562,882,563 | 16,366,465,402 | 113,114,188,087 | -75,646,450,885 | 1970-2023 |
Mauritius | 759,821,260 | 579,773,450 | 759,821,260 | -27,675,566 | 1970-2023 |
Burkina Faso | 109,438,755 | 669,738,241 | 669,738,241 | -98,777,856 | 1970-2023 |
Trung Quốc | 42,727,679,407 | 190,203,789,093 | 344,074,977,062 | 80,000 | 1979-2023 |
Georgia | 2,085,707,951 | 2,286,908,992 | 2,286,908,992 | 10,000 | 1993-2023 |
Saint Vincent và Grenadines | 74,007,579 | 65,238,463 | 167,885,446 | -500,000 | 1978-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD