Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iceland

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iceland vào năm 2023 là 1.63 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Iceland tăng 233.96 triệu USD so với con số 1.40 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Iceland năm 2024 là 1.91 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iceland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iceland được ghi nhận vào năm 1970 là 4.50 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.63 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6.87 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iceland giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iceland giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 6.87 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2017 là -7.00 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iceland qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Iceland giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,632,083,782
20221,398,126,798
2021465,254,288
2020-878,458,465
2019-556,463,721
2018-622,718,386
2017-6,999,892,981
2016-1,066,286,957
20151,145,767,445
2014766,775,539
2013472,607,546
20121,024,164,328
20111,106,958,185
2010256,982,202
200963,588,141
20081,203,686,965
20076,872,169,567
20063,876,554,983
20053,093,680,068
2004755,317,000
2003335,355,205
200291,905,493
2001163,445,772
2000155,160,734
199966,639,313
1998154,082,592
1997148,012,830
199683,381,484
1995-9,309,003
19942,394,198
1993-1,175
19928,648,079
1991-18,436,099
1990-4,803,188
1989-27,400,000
1988-14,800,000
19872,400,000
19868,500,000
198523,600,000
198413,700,000
1983-23,400,000
198235,800,000
198153,000,000
198022,300,000
19793,100,000
19788,100,000
19774,200,000
19764,500,000
197542,400,000
197413,200,000
1973-1,500,000
19722,800,000
197119,800,000
19704,500,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
New Caledonia687,249,680696,307,3502,682,824,681-40,626,0902000-2023
Hàn Quốc15,178,400,00025,044,700,00025,044,700,0002,000,0001970-2023
Samoa2,395,9154,800,45545,899,094-2,178,8161970-2023
Bờ Tây và dải Gaza103,535,364310,825,494353,477,0559,440,0001995-2023
Romania8,708,794,31511,477,511,65913,667,824,2451971-2023
Kosovo908,658,507764,162,311908,658,50753,385,3142004-2023
Chad913,332,720614,018,510924,119,210-675,545,9201970-2023
Macedonia641,500,343854,152,515854,152,5157,693,7801994-2023
Libya603,000,000702,000,0004,689,000,000-1,089,340,2601970-2021
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm