Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hungary

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hungary vào năm 2023 là -72.23 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hungary giảm 70.25 tỷ USD so với con số -1.99 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hungary năm 2024 là -2,625.41 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hungary và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hungary được ghi nhận vào năm 1982 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -72.23 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 167.40 tỷ USD vào năm 2020.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hungary giai đoạn 1982 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hungary giai đoạn 1982 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1982 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 167.40 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2023 là -72.23 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hungary qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hungary giai đoạn (1982 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-72,234,232,901
2022-1,987,414,897
202133,487,981,474
2020167,399,384,338
201998,265,233,190
2018-64,648,352,414
2017-12,371,761,180
201669,453,473,203
2015-5,469,731,522
201412,880,113,630
2013-3,730,081,936
201210,670,096,332
201110,563,869,737
2010-20,952,692,165
2009-2,986,078,748
200874,741,370,129
200770,631,297,039
200618,678,720,025
200527,489,690,204
20044,538,099,567
20034,157,510,420
20023,643,428,380
20014,058,819,561
20002,747,712,560
19993,384,965,975
19983,261,654,750
19974,164,123,320
19963,288,936,449
19954,804,151,332
19941,144,083,870
19932,349,715,111
19921,479,165,394
19911,462,141,210
1990553,809,000
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bermuda156,440,0009,926,780831,600,000-288,109,2711997-2023
Úc32,619,020,57770,364,982,11770,364,982,117-25,093,141,4351970-2023
Malawi203,252,808198,726,519812,751,770-28,700,0001970-2023
Mauritius759,821,260579,773,450759,821,260-27,675,5661970-2023
Ecuador409,452,349882,121,8041,388,991,763-23,439,3681970-2023
Saint Lucia123,398,72259,332,604288,917,0092,998,4651976-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
Afghanistan20,600,98012,970,148271,000,000-1,460,0001970-2021
Papua New Guinea82,576,8091,193,266,1771,193,266,177-179,266,2121970-2023
El Salvador638,117,02410,244,8301,550,510,000-113,160,6841970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm