Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hàn Quốc

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hàn Quốc vào năm 2023 là 15.18 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hàn Quốc giảm 9.87 tỷ USD so với con số 25.04 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hàn Quốc năm 2024 là 9.20 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hàn Quốc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hàn Quốc được ghi nhận vào năm 1970 là 66.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 15.18 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 25.04 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hàn Quốc giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hàn Quốc giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 25.04 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1974 là 2.00 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hàn Quốc qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hàn Quốc giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202315,178,400,000
202225,044,700,000
202122,060,400,000
20208,764,900,000
20199,634,300,000
201812,182,600,000
201717,912,900,000
201612,104,300,000
20154,104,100,000
20149,273,600,000
201312,766,600,000
20129,495,900,000
20119,773,000,000
20109,497,400,000
20099,021,900,000
200811,187,500,000
20078,826,900,000
20069,161,900,000
200513,643,200,000
200413,294,400,000
20037,010,000,000
20025,475,100,000
20016,522,300,000
200011,509,400,000
199910,726,300,000
19985,989,200,000
19973,301,100,000
19962,782,600,000
19952,487,100,000
19941,136,600,000
1993832,300,000
19921,001,600,000
19911,455,200,000
19901,045,600,000
19891,389,600,000
19881,293,100,000
1987838,600,000
1986682,500,000
1985355,300,000
1984223,300,000
1983184,300,000
1982120,900,000
1981155,100,000
198047,100,000
1979172,000,000
197889,000,000
197794,000,000
197681,000,000
19756,000,000
19742,000,000
19734,000,000
1972496,000,000
197142,000,000
197066,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sierra Leone201,800,561293,970,573950,477,791-140,310,7941970-2023
Ai Cập9,840,600,00011,399,900,00011,578,100,000-482,700,0001970-2023
Sao Tome và Principe18,442,030126,744,196126,744,196-480,0001974-2023
Papua New Guinea82,576,8091,193,266,1771,193,266,177-179,266,2121970-2023
Kazakhstan5,437,312,3915,077,496,65917,223,789,548100,000,0001992-2023
Mexico30,213,854,85639,123,758,09450,927,453,416178,385,0001970-2023
Luxembourg-62,807,620,780-359,330,640,340163,717,596,800-359,330,640,3402002-2023
Liên bang Micronesia20,209,30020,209,30020,209,3002014-2014
Quần đảo Solomon78,895,43640,718,833165,920,898-8,617,1731971-2023
Mali702,559,730715,469,995859,091,549-21,874,4971971-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm