Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hà Lan

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hà Lan vào năm 2023 là -309.01 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hà Lan giảm 324.57 tỷ USD so với con số 15.56 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Hà Lan năm 2024 là 6,135.62 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hà Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hà Lan được ghi nhận vào năm 1970 là 632.60 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -309.01 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 733.83 tỷ USD vào năm 2007.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hà Lan giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hà Lan giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 733.83 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2023 là -309.01 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hà Lan qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Hà Lan giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-309,007,494,869
202215,562,510,630
2021-115,499,072,848
2020-221,105,619,977
2019-127,018,529,908
2018-286,149,009,225
2017199,506,158,819
2016275,561,931,218
2015376,243,899,819
2014143,075,412,409
2013310,545,144,480
2012259,630,856,744
2011354,419,922,372
201053,285,507,515
2009203,201,497,699
2008195,530,109,750
2007733,826,501,995
2006375,506,013,118
2005209,888,825,342
2004139,920,688,182
200320,456,442,248
200225,485,041,348
200151,998,915,898
200063,109,732,335
199941,161,898,490
199837,618,898,706
199711,033,361,090
199616,604,370,594
199512,206,170,579
19947,126,515,355
19936,380,304,064
19926,186,517,513
19915,623,819,475
199010,675,649,733
19898,559,308,808
19884,781,352,996
19873,029,037,167
19863,129,068,298
19851,504,626,364
19841,716,938,277
19831,357,995,934
19821,227,497,018
19811,799,058,373
19802,278,377,890
19791,715,155,179
19781,082,145,423
1977605,297,449
1976581,098,299
19751,232,377,357
19741,103,114,454
19731,118,995,448
1972754,553,458
1971752,897,735
1970632,596,685

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Saint Lucia123,398,72259,332,604288,917,0092,998,4651976-2023
Malawi203,252,808198,726,519812,751,770-28,700,0001970-2023
Đức19,515,498,09262,728,998,896248,007,397,122-20,408,419,5571971-2023
Uganda2,991,180,0002,952,960,0002,991,180,000-11,900,0001970-2023
Ba Lan34,316,000,00041,780,000,00041,780,000,0005,000,0001976-2023
Phần Lan-341,091,56213,079,164,23523,579,233,205-10,529,085,8541970-2023
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Peru3,918,253,33711,201,435,82114,182,387,604-89,000,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm