Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đông Timor vào năm 2023 là -50.11 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Đông Timor tăng 345.28 triệu USD so với con số -395.38 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Đông Timor năm 2024 là -6.35 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đông Timor và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đông Timor được ghi nhận vào năm 2003 là 4.52 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 20 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -50.11 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 55.86 triệu USD vào năm 2013.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đông Timor giai đoạn 2003 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đông Timor giai đoạn 2003 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2003 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 55.86 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -712.70 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đông Timor qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Đông Timor giai đoạn (2003 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | -50,105,695 |
2022 | -395,383,447 |
2021 | -419,035,233 |
2020 | -712,696,166 |
2019 | -238,994,863 |
2018 | 47,925,665 |
2017 | 6,715,937 |
2016 | 5,478,700 |
2015 | 42,995,500 |
2014 | 33,905,492 |
2013 | 55,857,106 |
2012 | 40,382,444 |
2011 | 49,058,169 |
2010 | 30,332,807 |
2009 | 47,954,751 |
2008 | 39,697,971 |
2007 | 8,695,062 |
2006 | 8,478,084 |
2005 | 908,000 |
2004 | 0 |
2003 | 4,519,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | -50,105,695 | -395,383,447 | 55,857,106 | -712,696,166 | USD | 2003-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Slovenia | 1,447,634,542 | 2,180,392,923 | 2,219,247,756 | -346,971,373 | 1992-2023 |
Serbia | 4,937,541,972 | 4,612,248,812 | 4,937,541,972 | 1,275,339,756 | 2007-2023 |
Brazil | 71,069,841,874 | 62,441,880,090 | 102,427,228,231 | 345,000,000 | 1970-2024 |
Vanuatu | 9,268,550 | 10,694,983 | 63,109,399 | 10,000 | 1971-2023 |
Cape Verde | 158,735,895 | 122,015,529 | 210,903,689 | -8,734 | 1977-2023 |
Tây Ban Nha | 42,953,066,298 | 65,488,854,829 | 74,088,629,877 | 202,000,000 | 1970-2023 |
Sudan | 573,504,495 | 522,869,617 | 2,311,460,740 | -31,130,000 | 1970-2022 |
Nigeria | 1,872,520,530 | -186,792,429 | 8,841,062,051 | -738,870,004 | 1970-2023 |
Quần đảo Cayman | 28,134,155,040 | -2,919,604,163 | 80,501,525,460 | -2,919,604,163 | 1974-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD