Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Djibouti

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Djibouti vào năm 2023 là 137.01 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Djibouti giảm 50.01 triệu USD so với con số 187.02 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Djibouti năm 2024 là 100.37 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Djibouti và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Djibouti được ghi nhận vào năm 1973 là 400,000 USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 137.01 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 286.00 triệu USD vào năm 2013.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Djibouti giai đoạn 1973 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Djibouti giai đoạn 1973 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1973 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 286.00 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là -130,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Djibouti qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Djibouti giai đoạn (1973 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023137,009,451
2022187,022,848
2021166,750,131
2020158,230,011
2019174,999,015
2018170,000,000
2017164,929,862
2016159,997,974
2015143,832,186
2014152,998,239
2013286,004,468
2012109,998,256
201179,000,231
201036,501,033
200996,859,685
2008227,654,582
2007195,351,140
2006108,287,709
200522,203,341
200438,543,560
200314,224,543
20023,432,346
20013,392,959
20003,286,049
19993,212,901
19983,173,514
19973,100,365
19963,263,542
19953,218,528
19941,423,580
19931,423,580
19922,290,106
19912,290,106
199060,000
1989-130,000
1988600,000
1987420,000
19861,230,000
1985230,000
1984220,000
1983-50,000
1982-60,000
198120,000
1980220,000
1979170,000
1978700,000
19771,980,000
1976-30,000
1975160,000
197430,000
1973400,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bahrain6,839,627,6601,951,329,7876,839,627,660-418,036,8751973-2023
Seychelles239,706,294189,827,389613,208,7761,350,0001970-2023
Burkina Faso109,438,755669,738,241669,738,241-98,777,8561970-2023
Eritrea2,070,380-32,045,67091,000,000-60,671,9101992-2023
Hungary-72,234,232,901-1,987,414,897167,399,384,338-72,234,232,9011982-2023
Bhutan22,778,26211,916,04875,274,009-16,553,7601974-2024
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Uganda2,991,180,0002,952,960,0002,991,180,000-11,900,0001970-2023
Antigua và Barbuda327,939,064313,270,089346,552,079-6,900,0001977-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm