Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Colombia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Colombia vào năm 2023 là 16.79 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Colombia giảm 388.44 triệu USD so với con số 17.18 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Colombia năm 2024 là 16.41 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Colombia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Colombia được ghi nhận vào năm 1970 là 43.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 16.79 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.18 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Colombia giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Colombia giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 17.18 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1972 là 18.46 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Colombia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Colombia giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202316,794,082,729
202217,182,521,350
20219,561,335,277
20207,458,624,984
201913,989,154,028
201811,298,692,774
201713,700,880,445
201613,857,937,721
201511,620,532,646
201416,168,701,715
201316,210,419,016
201215,039,979,139
201114,647,048,638
20106,429,989,613
20098,034,746,177
200810,564,155,796
20078,885,764,398
20066,750,625,311
200510,235,417,315
20043,115,635,874
20031,720,493,456
20022,133,698,124
20012,541,942,612
20002,436,459,923
19991,507,907,130
19982,828,826,262
19975,562,216,362
19963,111,676,590
1995968,368,274
19941,446,497,261
1993959,100,000
1992728,700,000
1991456,900,000
1990500,000,000
1989576,000,000
1988203,000,000
1987319,000,000
1986674,000,000
19851,023,000,000
1984584,000,000
1983618,000,000
1982366,000,000
1981265,000,000
1980157,137,700
1979127,000,000
1978107,000,000
197765,000,000
197625,000,000
197537,068,850
197440,889,760
197323,842,600
197218,457,070
197143,128,140
197043,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Togo33,590,550-173,300,710728,710,878-180,972,7151970-2023
Costa Rica4,687,479,7583,673,404,3294,687,479,75822,100,0001970-2023
Eritrea2,070,380-32,045,67091,000,000-60,671,9101992-2023
Sudan573,504,495522,869,6172,311,460,740-31,130,0001970-2022
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Ý42,019,753,07462,728,326,24465,975,535,145-17,050,399,6211970-2023
Botswana665,417,580709,624,140709,624,140-319,055,8581974-2023
Niger1,025,552,444965,975,2611,067,186,136-34,157,0561970-2023
Croatia3,341,914,8713,927,390,9145,249,620,11613,000,0001992-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm