Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bolivia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bolivia vào năm 2023 là 240.14 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bolivia tăng 233.91 triệu USD so với con số 6.24 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bolivia năm 2024 là 9.25 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bolivia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bolivia được ghi nhận vào năm 1970 là 19.76 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 240.14 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.75 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bolivia giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bolivia giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 1.75 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -1.13 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bolivia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bolivia giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023240,143,402
20226,236,980
2021583,576,425
2020-1,129,487,271
2019-216,636,843
2018302,368,781
2017712,474,138
2016335,365,530
2015554,643,532
2014656,566,351
20131,749,612,614
20121,059,965,391
2011858,941,070
2010621,997,990
2009423,040,000
2008512,335,605
2007366,294,242
2006280,763,457
2005-238,620,000
200465,430,000
2003197,400,000
2002676,543,000
2001705,756,000
2000736,350,000
19991,010,500,000
1998949,300,000
1997730,600,000
1996474,100,000
1995392,700,000
1994130,200,000
1993123,800,000
199293,100,000
199152,000,000
199027,200,000
1989-24,400,000
1988-10,100,000
198738,100,000
198610,000,000
198510,000,000
19847,000,000
19837,000,000
198231,100,000
198175,700,000
198047,000,000
197935,000,000
197811,500,000
1977-1,200,000
1976-8,100,000
197561,597,000
197444,233,000
19734,600,000
197216,205,000
19711,900,000
197019,764,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nhật Bản20,440,829,34748,124,316,59062,584,719,398-2,396,909,7361970-2023
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
Nepal74,821,49666,059,661196,326,024-6,647,9841972-2023
Iraq-5,363,500,000-2,088,200,0003,400,000,000-10,176,400,0001970-2023
Việt Nam18,500,000,00017,900,000,00018,500,000,000-890,0001970-2023
Kazakhstan5,437,312,3915,077,496,65917,223,789,548100,000,0001992-2023
Dominica47,612,62416,922,30678,283,1721976-2023
Rwanda459,166,412305,101,863459,166,4121,0001970-2023
Barbados224,900,000200,000,000753,687,4762,397,6851970-2023
Namibia2,294,376,1891,056,043,5032,294,376,189-176,478,2621985-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm