Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bermuda

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bermuda vào năm 2023 là 156.44 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bermuda tăng 146.51 triệu USD so với con số 9.93 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bermuda năm 2024 là 2.47 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bermuda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bermuda được ghi nhận vào năm 1997 là 34.70 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 26 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 156.44 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 831.60 triệu USD vào năm 2004.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bermuda giai đoạn 1997 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bermuda giai đoạn 1997 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2004 là 831.60 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2017 là -288.11 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bermuda qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bermuda giai đoạn (1997 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023156,440,000
20229,926,780
202149,675,692
2020476,518,084
20194,389,827
201895,416,372
2017-288,109,271
2016-73,213,794
2015-143,094,386
2014-3,425,441
201354,904,046
201247,614,095
2011-257,865,989
2010222,710,476
2009-70,747,817
2008171,529,642
2007617,153,592
2006-88,170,000
200543,700,000
2004831,600,000
200312,900,000
20025,400,000
200141,800,000
200066,900,000
199960,500,000
1998102,700,000
199734,700,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Algeria1,216,010,864932,987,8422,746,930,734-537,792,9211970-2023
Morocco1,095,981,2062,294,356,0593,544,387,229-20,400,0001970-2023
Tuvalu166,290199,4301,751,075-119,0882001-2023
Luxembourg-62,807,620,780-359,330,640,340163,717,596,800-359,330,640,3402002-2023
Somalia676,500,000636,000,000676,500,000-43,390,0001970-2023
Libya603,000,000702,000,0004,689,000,000-1,089,340,2601970-2021
UAE30,687,540,00022,736,560,00030,687,540,000-985,340,0001970-2023
Hồng Kông121,985,594,745122,407,913,138181,047,431,127-267,220,6211970-2023
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
Zimbabwe557,873,000336,761,000717,865,322-30,506,6841970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm