Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Aruba vào năm 2023 là -137.46 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Aruba giảm 385.61 triệu USD so với con số 248.15 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Aruba năm 2024 là 76.14 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Aruba và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Aruba được ghi nhận vào năm 1986 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -137.46 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 488.16 triệu USD vào năm 2011.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Aruba giai đoạn 1986 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Aruba giai đoạn 1986 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 488.16 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2007 là -471.01 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Aruba qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Aruba giai đoạn (1986 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | -137,459,365 |
2022 | 248,150,283 |
2021 | 133,545,121 |
2020 | 161,066,979 |
2019 | -75,226,541 |
2018 | 144,146,269 |
2017 | 162,456,842 |
2016 | 27,550,827 |
2015 | -26,881,397 |
2014 | 208,344,037 |
2013 | 272,088,145 |
2012 | -314,692,737 |
2011 | 488,156,425 |
2010 | 186,759,777 |
2009 | -10,614,525 |
2008 | 18,882,682 |
2007 | -471,005,587 |
2006 | 220,316,140 |
2005 | -207,798,006 |
2004 | -105,698,324 |
2003 | 159,776,536 |
2002 | 332,513,966 |
2001 | -266,927,374 |
2000 | -127,932,961 |
1999 | 467,541,899 |
1998 | 113,463,687 |
1997 | 197,821,229 |
1996 | 85,027,933 |
1995 | -5,530,726 |
1994 | -73,184,358 |
1993 | -17,932,961 |
1992 | -36,983,240 |
1991 | 184,748,603 |
1990 | 130,502,793 |
1989 | 1,300,000 |
1988 | 12,264,017 |
1987 | 1,087,876 |
1986 | 0 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | -137,459,365 | 248,150,283 | 488,156,425 | -471,005,587 | USD | 1986-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Antigua và Barbuda | 327,939,064 | 313,270,089 | 346,552,079 | -6,900,000 | 1977-2023 |
Guinea Bissau | 23,799,690 | 21,658,004 | 71,658,680 | -130,000 | 1975-2023 |
Đan Mạch | 4,576,876,843 | 30,820,919,526 | 36,013,297,907 | -16,349,825,685 | 1970-2023 |
Haiti | 23,647,920 | 39,413,200 | 374,860,000 | -2,800,000 | 1970-2023 |
Senegal | 4,789,996,739 | 2,928,675,555 | 4,789,996,739 | -34,692,150 | 1970-2023 |
NaUy | 11,712,070,645 | 14,278,134,699 | 27,897,968,328 | -18,668,572,814 | 1970-2023 |
Bồ Đào Nha | 9,733,669,985 | 12,828,648,528 | 15,623,883,335 | 28,900,000 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD