Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Armenia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Armenia vào năm 2023 là 580.37 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Armenia giảm 395.29 triệu USD so với con số 975.66 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Armenia năm 2024 là 345.23 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Armenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Armenia được ghi nhận vào năm 1992 là 2.40 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 580.37 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 975.66 triệu USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Armenia giai đoạn 1992 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Armenia giai đoạn 1992 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 975.66 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 800,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Armenia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Armenia giai đoạn (1992 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023580,365,079
2022975,658,909
2021366,445,215
202058,582,750
2019100,287,214
2018266,855,049
2017252,747,991
2016333,823,946
2015184,127,986
2014406,578,407
2013346,092,394
2012496,636,701
2011653,219,756
2010529,321,392
2009760,040,746
2008943,733,059
2007667,671,562
2006466,531,992
2005292,073,220
2004247,140,609
2003122,852,993
2002110,725,326
200169,868,500
2000104,188,500
1999122,034,000
1998232,375,000
199751,940,000
199617,570,000
199525,320,000
19948,000,000
1993800,000
19922,400,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Samoa2,395,9154,800,45545,899,094-2,178,8161970-2023
Mexico30,213,854,85639,123,758,09450,927,453,416178,385,0001970-2023
Benin433,851,310375,988,902433,851,310-40,774,6051970-2023
Honduras1,086,111,945758,286,4991,704,790,710-3,600,0001970-2023
Libya603,000,000702,000,0004,689,000,000-1,089,340,2601970-2021
Guatemala1,583,156,5401,450,072,8303,626,364,530-1,016,996,7741970-2023
Singapore175,241,466,624148,763,733,075175,241,466,62493,000,0001970-2023
Ý42,019,753,07462,728,326,24465,975,535,145-17,050,399,6211970-2023
Liechtenstein-87,212,093,50838,999,586,46180,400,430,108-87,212,093,5082000-2018
Cộng hòa Dân chủ Congo2,375,258,8871,409,373,8422,891,607,809-243,200,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm