Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Argentina vào năm 2023 là 23.87 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Argentina tăng 8.67 tỷ USD so với con số 15.20 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Argentina năm 2024 là 37.47 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Argentina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Argentina được ghi nhận vào năm 1970 là 89.77 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 23.87 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.99 tỷ USD vào năm 1999.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Argentina giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Argentina giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1999 là 23.99 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1987 là -19.00 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Argentina qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Argentina giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 23,866,141,440 |
2022 | 15,200,600,518 |
2021 | 6,658,049,679 |
2020 | 4,884,127,676 |
2019 | 6,649,187,838 |
2018 | 11,716,769,819 |
2017 | 11,516,861,462 |
2016 | 3,260,164,342 |
2015 | 11,758,994,011 |
2014 | 5,065,335,542 |
2013 | 9,821,661,858 |
2012 | 15,323,933,917 |
2011 | 10,839,930,945 |
2010 | 11,332,718,626 |
2009 | 4,017,158,925 |
2008 | 9,725,553,130 |
2007 | 6,473,157,762 |
2006 | 5,537,347,786 |
2005 | 5,265,250,000 |
2004 | 4,124,710,000 |
2003 | 1,652,010,000 |
2002 | 2,148,910,000 |
2001 | 2,166,136,830 |
2000 | 10,418,314,339 |
1999 | 23,987,696,390 |
1998 | 7,290,657,132 |
1997 | 9,160,272,052 |
1996 | 6,948,536,687 |
1995 | 5,609,423,404 |
1994 | 3,634,931,878 |
1993 | 2,793,085,410 |
1992 | 4,430,977,523 |
1991 | 2,439,000,000 |
1990 | 1,836,000,000 |
1989 | 1,028,000,000 |
1988 | 1,147,000,000 |
1987 | -19,000,000 |
1986 | 574,000,000 |
1985 | 919,000,000 |
1984 | 268,000,000 |
1983 | 185,000,000 |
1982 | 227,000,000 |
1981 | 837,000,000 |
1980 | 678,000,000 |
1979 | 206,000,000 |
1978 | 250,000,000 |
1977 | 144,000,000 |
1976 | 244,680,000 |
1975 | 55,590,000 |
1974 | 17,920,000 |
1973 | 100,250,000 |
1972 | 71,720,000 |
1971 | 125,670,000 |
1970 | 89,770,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 23,866,141,440 | 15,200,600,518 | 23,987,696,390 | -19,000,000 | USD | 1970-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Guinea Xích đạo | 141,780,890 | 1,388,191,640 | 2,734,000,000 | -793,872,330 | 1978-2023 |
Comoros | 5,352,755 | 4,128,667 | 23,118,441 | -1,446,978 | 1978-2023 |
Kiribati | 5,110,623 | 4,270,167 | 5,110,623 | -6,602,471 | 1979-2023 |
Belarus | 1,992,107,728 | 1,606,417,743 | 4,002,400,000 | 7,000,000 | 1992-2023 |
Aruba | -137,459,365 | 248,150,283 | 488,156,425 | -471,005,587 | 1986-2023 |
Iraq | -5,363,500,000 | -2,088,200,000 | 3,400,000,000 | -10,176,400,000 | 1970-2023 |
Bosnia và Herzegovina | 1,035,178,227 | 851,454,276 | 1,841,972,230 | 66,736,468 | 1998-2023 |
Thụy Điển | 18,016,399,579 | 53,953,062,150 | 62,910,430,888 | -6,039,792,920 | 1970-2023 |
Sudan | 573,504,495 | 522,869,617 | 2,311,460,740 | -31,130,000 | 1970-2022 |
Gabon | 1,150,733,280 | 1,104,592,040 | 1,716,511,510 | -285,112,515 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD