Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Áo

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Áo vào năm 2023 là 2.92 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Áo giảm 11.38 tỷ USD so với con số 14.30 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Áo năm 2024 là 598.21 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Áo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Áo được ghi nhận vào năm 1970 là 112.65 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 2.92 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 81.10 tỷ USD vào năm 2005.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Áo giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Áo giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2005 là 81.10 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2016 là -28.50 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Áo qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Áo giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20232,924,935,669
202214,301,504,457
202118,998,114,634
2020-12,003,798,873
2019-12,636,357,247
2018-27,839,206,246
201714,031,983,575
2016-28,502,567,388
2015-6,847,372,584
20141,708,425,860
2013-1,290,975,417
20125,218,620,113
201122,983,942,932
2010-22,007,325,156
200914,300,064,389
20086,301,143,682
200768,865,787,583
200610,500,457,158
200581,096,089,418
20043,183,649,650
20036,195,021,860
2002138,346,430
20015,689,434,550
20008,501,013,450
19992,974,499,990
19984,571,855,710
19972,668,974,820
19964,323,513,090
19951,825,090,250
19942,075,823,590
19931,125,106,120
19921,485,517,750
1991360,000,000
1990653,000,000
1989581,979,789
1988445,427,084
1987395,491,398
1986183,400,908
1985169,167,935
1984115,240,000
1983216,120,000
1982207,920,000
1981327,520,000
1980239,300,000
1979187,430,000
1978142,390,000
197796,810,000
197691,230,000
197579,110,000
1974177,050,000
1973160,760,000
1972145,400,000
1971142,730,000
1970112,650,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Quần đảo Cayman28,134,155,040-2,919,604,16380,501,525,460-2,919,604,1631974-2023
Nepal74,821,49666,059,661196,326,024-6,647,9841972-2023
Liberia744,581,110960,192,4692,309,981,241-132,130,0001970-2023
Quần đảo Marshall2,039,4702,573,91032,548,149-9,356,6732000-2023
Lithuania3,831,114,4642,419,329,6344,560,496,003-360,197,7011992-2023
Cộng hòa Congo626,473,710532,256,2504,416,953,730-1,983,178,8671970-2023
Honduras1,086,111,945758,286,4991,704,790,710-3,600,0001970-2023
Algeria1,216,010,864932,987,8422,746,930,734-537,792,9211970-2023
Bermuda156,440,0009,926,780831,600,000-288,109,2711997-2023
Chad913,332,720614,018,510924,119,210-675,545,9201970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm