Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Angola

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Angola vào năm 2023 là -2.12 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Angola tăng 4.48 tỷ USD so với con số -6.60 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Angola năm 2024 là -680.87 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Angola và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Angola được ghi nhận vào năm 1970 là 2.40 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -2.12 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.03 tỷ USD vào năm 2015.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Angola giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Angola giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2015 là 10.03 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2017 là -7.40 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Angola qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Angola giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-2,119,632,186
2022-6,598,652,652
2021-4,355,116,553
2020-1,866,468,113
2019-4,098,478,748
2018-6,456,076,413
2017-7,397,295,409
2016-179,517,619
201510,028,215,163
20143,657,514,667
2013-7,120,017,424
2012-1,464,627,991
2011-3,023,770,966
2010-3,227,211,182
20092,205,298,180
20081,678,971,010
2007-893,342,152
2006-37,714,860
2005-1,303,836,930
20042,197,227,820
20033,576,971,780
20021,743,504,000
20012,145,470,000
2000878,620,000
19992,471,460,000
19981,113,970,000
1997411,660,000
1996180,559,000
1995472,427,000
1994170,300,000
1993302,100,000
1992287,956,000
1991664,500,000
1990-334,800,000
1989200,000,000
1988131,000,000
1987119,000,000
1986234,000,000
1985278,000,000
198467,140,000
1983104,330,000
1982115,810,000
198149,050,000
198037,420,000
19792,000,000
19781,870,000
19770
1976-1,170,000
197550,000
19746,690,000
19737,540,000
19722,160,000
19711,860,000
19702,400,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Maldives766,835,024731,709,064961,037,566-2,880,0001973-2023
Brazil71,069,841,87462,441,880,090102,427,228,231345,000,0001970-2024
Hồng Kông121,985,594,745122,407,913,138181,047,431,127-267,220,6211970-2023
Iraq-5,363,500,000-2,088,200,0003,400,000,000-10,176,400,0001970-2023
Cộng hòa Séc8,225,354,5999,143,600,29513,815,656,004654,278,4251993-2023
Bhutan22,778,26211,916,04875,274,009-16,553,7601974-2024
Qatar-474,175,82476,098,9018,124,736,260-2,812,637,3631970-2023
Ecuador409,452,349882,121,8041,388,991,763-23,439,3681970-2023
Đông Timor-50,105,695-395,383,44755,857,106-712,696,1662003-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm