Tỷ lệ thất nghiệp của Sri Lanka vào năm 2020 là 5.37% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Sri Lanka tăng 0.70 điểm phần trăm so với con số 4.67% trong năm 2019.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Sri Lanka năm 2021 là 6.17% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sri Lanka và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Sri Lanka được ghi nhận vào năm 1990 là 15.90%, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 5.37%. Tỷ lệ thất nghiệp Sri Lanka đạt đỉnh cao nhất là 15.90% vào năm 1990.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Sri Lanka giai đoạn 1990 - 2020
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Sri Lanka giai đoạn 1990 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2020 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1990 là 15.90%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2012 là 3.88%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Sri Lanka qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Sri Lanka giai đoạn (1990 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2020 | 5.37% |
2019 | 4.67% |
2018 | 4.32% |
2017 | 4.05% |
2016 | 4.24% |
2015 | 4.52% |
2014 | 4.16% |
2013 | 4.19% |
2012 | 3.88% |
2011 | 4.12% |
2010 | 4.78% |
2009 | 5.85% |
2008 | 5.22% |
2007 | 5.97% |
2006 | 6.50% |
2005 | 7.67% |
2004 | 8.38% |
2003 | 8.22% |
2002 | 8.76% |
2001 | 7.90% |
2000 | 7.74% |
1999 | 8.88% |
1998 | 9.17% |
1997 | 10.60% |
1996 | 11.35% |
1995 | 12.27% |
1994 | 13.03% |
1993 | 13.82% |
1992 | 14.22% |
1991 | 14.66% |
1990 | 15.90% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 5.37% | 4.67% | 15.90% | 3.88% | % | 1990-2020 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2016 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Panama | 8.28% | 10.29% | 18.55% | 3.71% | 1970-2022 |
Guatemala | 3.05% | 2.17% | 4.13% | 1.90% | 1981-2022 |
Malaysia | 3.93% | 4.64% | 8.29% | 2.45% | 1982-2022 |
Azerbaijan | 5.65% | 6.04% | 16.25% | 0.11% | 1991-2022 |
Brunei | 5.19% | 4.91% | 10.04% | 4.70% | 1975-2022 |
Guam | 5.40% | 6.90% | 13.95% | 2.81% | 1974-2016 |
Bồ Đào Nha | 6.01% | 6.58% | 16.19% | 1.77% | 1974-2022 |
Samoa | 9.40% | 9.40% | 1.29% | 1991-2017 | |
Nhật Bản | 2.60% | 2.83% | 5.39% | 1.10% | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: %