Warning: Undefined array key 2019 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Tỷ lệ thất nghiệp của Mali vào năm 2020 là 3.53% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Mali tăng 3.53 điểm phần trăm so với con số 0.00% trong năm 2019.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Mali được ghi nhận vào năm 1997 là 3.30%, trải qua khoảng thời gian 23 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 3.53%. Tỷ lệ thất nghiệp Mali đạt đỉnh cao nhất là 11.71% vào năm 2007.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Mali giai đoạn 1997 - 2020
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Mali giai đoạn 1997 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2020 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2007 là 11.71%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2016 là 1.37%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Mali qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Mali giai đoạn (1997 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2020 | 3.53% |
2019 | 0.00% |
2018 | 1.62% |
2017 | 7.41% |
2016 | 1.37% |
2015 | 7.73% |
2014 | 6.38% |
2013 | 6.35% |
2012 | 0.00% |
2011 | 6.90% |
2010 | 8.07% |
2009 | 0.00% |
2008 | 0.00% |
2007 | 11.71% |
2006 | 0.00% |
2005 | 0.00% |
2004 | 8.75% |
2003 | 0.00% |
2002 | 0.00% |
2001 | 0.00% |
2000 | 0.00% |
1999 | 0.00% |
1998 | 0.00% |
1997 | 3.30% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Warning: Undefined array key 2019 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 3.53% | 11.71% | 1.37% | % | 1997-2020 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2018 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nga | 3.87% | 4.72% | 13.26% | 3.87% | 1992-2022 |
Thụy Điển | 7.39% | 8.72% | 10.36% | 1.46% | 1969-2022 |
Công hòa Dominican | 5.50% | 7.70% | 13.79% | 4.76% | 2000-2022 |
Bồ Đào Nha | 6.01% | 6.58% | 16.19% | 1.77% | 1974-2022 |
Papua New Guinea | 2.62% | 2.00% | 7.70% | 2.00% | 1990-2011 |
Đông Timor | 2.34% | 5.65% | 2.34% | 2001-2021 | |
Saint Lucia | 15.93% | 20.51% | 25.23% | 12.72% | 1993-2022 |
Kuwait | 2.16% | 2.20% | 2.90% | 0.70% | 1983-2016 |
Iceland | 3.79% | 6.03% | 7.56% | 1.87% | 1991-2022 |
Mauritania | 10.42% | 25.80% | 9.87% | 1977-2019 | |
[+] |
Đơn vị: %